CHƯƠNG VI: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
TỔNG KẾT CHƯƠNG VI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Động cơ đốt trong là:
- Động cơ nhiệt
- Động cơ điện
- Động cơ rung
- Động cơ giảm tốc
Câu 2: Cấu tạo động cơ đốt trong gồm những cơ cấu nào?
- Cơ cấu trục khuỷu thành truyền và cơ cấu tay quay con trượt
- Cơ cấu tay quay thanh lắc và cơ cấu tay quay con trượt
- Cơ cấu trục khuỷu thành truyền và cơ cấu phối khí
- Cơ cấu tay quay thanh lắc và cơ cấu phối khí
Câu 3: Bộ phận nào trong động cơ đốt trong dùng để đóng mở cửa thải
- Bu gi
- Xu páp nạp
- Xu páp thải
- Pít tông
Câu 4: Trong động cơ đốt trong:
- Chỉ có 1 xi lanh
- Có 2 xi lanh
- Có thể có nhiều xi lanh
- Có thể không cần đến xi lanh
Câu 5: Khái niệm điểm chết dưới?
- Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
- Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
- Không xác định được
Câu 6: Khái niệm hành trình pit-tông?
- Là quãng đường pit-tông đi được giữa 2 điểm chết
- Là quãng đường pit-tông đi được trong một chu trình
- Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 1 vòng 3600.
- Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 7200
Câu 7: : Kí hiệu của thể tích toàn phần là:
- A. Vc
- Va
- Vs
- Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Đối với nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?
- Kì nạp
- Kì nén
- Kì nổ
- Kì thải
Câu 9: Nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền và làm trục khuỷu quay
- Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông quay
- Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động lắc truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động tịnh tiến
- Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động lắc
Câu 10: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- A. Pít tông
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
- Bánh đá
Câu 11: Pít tông gồm những phần chính nào?
- Gồm 3 phần chính: nắp, đầu và thân
- Gồm 3 phần chính: đỉnh, đầu và thân
- Gồm 3 phần chính: đầu, thân và đế
- Gồm 3 phần chính: đỉnh, thân và đế
Câu 12: Van an toàn bơm dầu mở khi:
- Động cơ làm việc bình thường
- Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- Luôn mở
Câu 13: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- Thùng xăng
- Buồng phao
- Họng khuếch tán
- Bầu lọc xăng
Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?
- Cảm biến
- Bộ điều khiển
- Bộ điều chỉnh áp suất
- Vòi phun
Câu 15: Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
- Động cơ điện
- Lõi thép
- Thanh kéo
- Bugi
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
- Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt
- Động cơ đốt ngoài là động cơ nhiệt
- Động cơ nhiệt là động cơ đốt trong
- Động cơ nhiệt chưa chắc là động cơ đốt trong
Câu 2: Trong động cưo đốt trong, sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất cao do quá trình đốt cháy tác dụng lực lên pít tông. Lực này thông qua cơ cấu tay quay – con trượt biến chuyển động .......... của pít tông thành chuyển động ...........của trục khuỷu động cơ
- Quay – tịnh tiến
- Tịnh tiến – quay
- Tịnh tiến – lắc
- Lắc – quay
Câu 3: Phân loại theo nhiên liệu sử dụng có những loại động cơ đốt trong nào?
- Động cơ 4 kì, động cơ 2 kì
- Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
- Động cơ thẳng hàng, động cơ chữ V, động cơ hình sao
- Động cơ đốt ngoài, động cơ đốt trong
Câu 4: Phân loại theo cách bố trí xi lanh của động cơ có những loại động cơ đốt trong nào?
- Động cơ 4 kì, động cơ 2 kì
- Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
- Động cơ thẳng hàng, động cơ chữ V, động cơ hình sao
- Động cơ đốt ngoài, động cơ đốt trong
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là của động cơ 2 xăng kì?
- Có xupap nạp
- Có xupap thải
- Có 3 cửa khí
- Có xupap nạp và xupap thải
Câu 6: Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?
- Vào xilanh
- Vào cacte
- Vào xilanh hoặc cacte
- Không xác định
Câu 7: Kỳ nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kỳ ?
- Kỳ 1
- Kỳ 2
- Kỳ 2 và kỳ 3
- Không có kỳ nào
Câu 8: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
- Kì nạp
- Kì nén
- Kì nổ
- Kì thải
Câu 9: “.... có các rãnh để lắp xéc măng khí (để bao khí) và xéc măng dầu (để ngăn dầu bôi trơn từ các te sục lên buồng cháy).
- A. Đỉnh pít tông
- Đầu pít tông
- Thân pít tông
- Đế pít tông
Câu 10: Chọn câu sai khi nói về bánh đá
- Bánh đá giữ cho độ không đồng đều của động cơ nằm trong giới hạn cho phép
- Bánh đá là nơi lắp các chi tiết của cơ cấu khởi động như vành răng khởi động
- Bánh đá là nơi tiếp nhận lực đẩy cảu khí cháy
- Bánh đá thường có các kết cấu như dạng đĩa, dạng vành, dạng vành có nan hoa
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
- Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 12: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- Bơm dầu
- Lưới lọc dầu
- Van hằng nhiệt
- Đồng hồ báo áp suất dầu
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Tại sao động cơ xăng có hệ thống đánh lửa còn động cơ Diesel không có?
- Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng khối lượng động cơ.
- Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng kích thước động cơ.
- Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng tính thẩm mĩ động cơ.
- Vì hòa khí ở động cơ xăng không tự bốc cháy được
Câu 2: Động cơ đốt trong nào sau đây là loại động cơ được sử dụng phổ biến nhất?
- Động cơ pit-tông
- Động cơ tua bin khí
- Động cơ phản lực
- Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Thể tích công tác của một xi lanh khi biết thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh là 2,4 lít
- 0,6 lít
- 6 lít
- 9,6 lít
- 6,4 lít
Câu 4: Khi cùng thể tích làm việc Vh và số vòng quay n, D,S thì động cơ xăng 2
kì có công suất cao hơn động cơ 4 kì khoảng:
- A. 40 – 50 %
- B. 50 – 70 %
- C. 70 – 80 %
- D. 80 – 90 %
Câu 5: Nhược điểm của động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu Diesel so với động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng:
- A. Hiệu suất nhỏ hơn
- B. Suất tiêu hao nhiên liệu riêng nhỏ hơn
- C. Khó cường hóa và tăng công suất
- D. Động cơ cồng kềnh, chế tạo khó khăn hơn
Câu 6: Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
- Cấu tạo buồng cháy phức tạp
- Đảm bảo nạp đầy
- Thải không sạch
- Khó điều chỉnh khe hở xupap
Câu 7: Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
- Do cacte xa buồng cháy
- Do cacte chứa dầu bôi trơn
- Do cacte xa buồng cháy và chứa dầu bôi trơn
- Một đáp án khác
Câu 8: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.
- Bôi trơn bằng vung té
- Bôi trơn cưỡng bức
- Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu
- Tất cả đều đúng
Câu 9: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.
- Bôi trơn bằng vung té
- Bôi trơn cưỡng bức
- Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu
- Tất cả đều đúng
Câu 10: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì:
- Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
- Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
- Van hằng nhiệt mở đường nước về két
- Van hằng nhiệt mở cả 2 đường
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Động cơ Diesel 4 kì đầu tiên được ra đời vào thời gian nào ?
- 1860
- 1877
- 1885
- 1897
Câu 2: Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng xăng do ai chế tạo?
- Giăng Êchiên Lơnoa
- Nicôla Aogut Ôttô
- Gôlip Đemlơ
- Đáp án khác