CHƯƠNG II: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
BÀI 4: VẬT LIỆU KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Vật liệu kim loại và hợp kim được chia ra thành những loại nào?
- Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim màu
- Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim đen
- Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim màu
- Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim đen
Câu 2: Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào?
- Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm
- Gang, thép carbon, nhôm, nickel
- Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm
- Gang, thép carbon, thép hợp kim
Câu 3: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm kim loại và hợp kim màu?
- Gang
- Nhôm
- Thép carbon
- Thép hợp kim
Câu 4: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm sắt và hợp kim của sắt
- Nhôm
- Gang
- Đồng
- Nickel
Câu 5: Kim loại và hợp kim màu có những tính chất gì?
- Có độ bền, độ dẻo
- Có khả năng chống ăn mòn
- Có tính trang trí cao
- Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đâu là tính chất cơ học của kim loại và hợp kim của nó?
- Tính dẻo, tính đàn hồi, tính chịu ăn mòn
- Tính dẻo, đàn hồi, độ bền nén nhất định
- Tính đàn hồi, tính giãn nở, tính dẫn nhiệt
- Tính đàn hồi, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Câu 7: Tính chất vật lí cơ bản của kim loại thể hiện qua đâu?
- Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, tính dẫn nhiệt
- Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính chịu ăn mòn
- Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, độ bền
- Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính chịu ăn mòn
Câu 8: Tính công nghệ của vật liệu kim loại thể hiện qua đâu?
- Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, độ bền
- Tính đàn hồi, tính dẫn điện và từ tính
- Tính rèn, tính đúc, tính hàn, tính mài
- Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính chịu ăn mòn
Câu 9: Thép carbon là hợp kim của sắt và carbon với hàm lượng carbon:
- Nhỏ hơn 2,14%
- Từ 2,14% đến 4,3%
- Lớn hơn 4,3%
- Một đáp án khác
Câu 10: Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc điểm gì?
- Có tính nhiệt luyện tốt
- Có độ bền thấp và tính dẻo cao
- Có độ bền và tính dẻo cao
- Có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Câu 11: Gang là hợp kim có tính chất gì sau đây?
- Tính dẻo
- Tính giòn
- Tính đàn hồi
- Tính chịu ăn mòn tốt
Câu 12: Có những phương pháp nào để nhận biết tính chất cơ bản của kim loại
- Quan sát màu sắc và mặt gãy của các mẫu
- Xác định tính cứng, tính dẻo
- Xác định khả năng biến dạng
- Cả 3 đáp án trên
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim ?
- Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
- Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
- Thép là hợp kim của Fe và C.
- Nhìn chung hợp kim có những tính chất hoá học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim.
Câu 2: Cho các tính chất sau:
(1) Tính chất vật lí;
(2) Tính chất hoá học;
(3) Tính chất cơ học.
Hợp kim và các kim loại thành phần tạo hợp kim đó có tính chất nào tương tự?
- (1)
- (2) và (3)
- (2)
- (l) và (3).
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
- Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
- Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
- Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
Câu 4: Gang so với thép có:
- Hàm lượng carbon thấp hơn
- Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
- Độ cứng thấp hơn
- Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Kim loại có tính cứng, màu sắc………….., có thể dát mỏng và gia công thành nhiều hình thù khác nhau.
- Vàng đồng
- Ánh kim
- Rực rỡ
- Nâu đỏ
Câu 6: Mỗi kim loại và hợp kim có các tính chất cơ học cao hơn hay thấp hơn dựa vào:
- Thành phần của mỗi kim loại và hợp kim
- Tên gọi của mỗi kim loại và hợp kim
- Đặc điểm của mỗi kim loại và hợp kim
- Dựa vào quy ước của mỗi kim loại và hợp kim
Câu 7: Trong các trường hợp cần nâng cao tuổi thọ của thiết bị, giảm nhẹ khối lượng và kính thước máy người ta sử dụng loại vật liệu cơ khí nào?
- Sắt và hợp kim sắt
- Nhôm và hợp kim nhôm
- Thép hợp kim
- Đồng và hợp kim đồng
Câu 8: Vật liệu nào sau đây có khả năng chống ăn mòn kém
- Gang
- Thép hợp kim
- Nhôm và hợp kim nhôm
- Nickel và hợp kim nickel
Câu 9: Người ta thường dựa vào đặc điểm nào để nhận biết gang
- Dựa vào tính đàn hồi của vật liệu
- Dựa vào độ dẻo của vật liệu
- Dựa vào màu xám ở mặt gãy
- Dựa vào màu đen ở mặt gãy
Câu 10: độ cứng của vật liệu càng cao thì?
- vật liệu đó có khả năng chịu mài mòn cao
- vật liệu đó có khả năng chịu mài bóng cao
- dao cắt làm từ vật liệu đó có năng xuất cắt gọt cao
- Cả 3 đáp án trên
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
- gang trắng
- thép
- gang xám
- đuyra
Câu 2: Đồng thau là hợp kim của kim loại nào?
- Cu-Ag
- Cu-Zn
- Cu-Mg
- Cu-Al
Câu 3: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?
- Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.
- Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.
- Những hợp kim có tính cứng cao.
- Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.
Câu 4: Tại sao sắt và hợp kim của sắt được sử dụng trong cơ khí nhiều hơn kim loại và hợp kim màu?
- Do sắt và hợp kim của sắt rẻ hơn kim loại và hợp kim màu
- Do sắt và hợp kim của sắt có độ bền cao
- Do sắt và hợp kim của sắt có khả năng chống ăn mòn
- Do sắt và hợp kim của sắt có tính trang trí cao.
Câu 5: Trong ngành cơ khí, thép hợp kim dùng để chế tạo gì?
- Các chi tiết chịu lực
- Các chi tiết chịu nhiệt
- Các chi tiết chịu ăn mòn
- Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Trong ngành cơ khí, gang dùng để chế tạo:
- Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường
- Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp
- Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu
- Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít
Câu 7: Trong ngành cơ khí, nhôm và hợp kim nhôm dùng để chế tạo:
- Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường
- Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp
- Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu
- Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít
Câu 8: Trong ngành cơ khí, đồng và hợp kim đồng dùng để chế tạo:
- Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường
- Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp
- Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu
- Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít
Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có tính giòn lớn nhất
- Gang
- Sắt
- Nhôm
- Đồng
Câu 10: Bánh răng khi làm việc nên dễ bị mẻ răng, vậy cần nâng cao cơ tính nào của vật liệu làm bánh răng để tránh bị nứt?
- Độ cứng
- Độ dẻo
- Độ dai va đập
- Độ bền
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (2% - 5%) và một số nguyên tố khác: 1-4% Si; 0,3 -5% Mn; 0,1 - 2% P; 0,01-1% S. Hợp kim đó là
- amelec
- thép
- gang
- đuyra
Câu 2: Trong các loại gang sau thì gang nào có độ cứng cao nhất
- Gang trắng
- Gang xám
- Gang cầu
- Gang dẻo
Câu 3: Trục khuỷu ô tô thường được đúc từ:
- Thép hợp kim
- Gang xám
- Gang cầu
- Siluim