Tải giáo án trình chiếu hay còn gọi là giáo án powerpoint Toán 7 bộ sách Chân trời sáng tạo bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (2 tiết). Soạn giáo án được thiết kế với tiêu chí đẹp mắt, hiện đại kết hợp nhiều hoạt động, trò chơi, video học tập thú vị. Phương pháp giảng dạy mới kết hợp nhiều dạng bài tập phong phú sẽ giúp học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm bài học. Kéo xuống để tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.
Em hãy nêu lại công thức tính thể tích hình lập phương?
V = a × a × a = 5,5 × 5,5 × 5,5 = 166,375 ( )
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (2 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tích và thương của hai lũy thừa có cùng cơ số
Lũy thừa của lũy thừa
Bài tập: Tính
Giải
Kết luận
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là tích của n thừa số x.
= x. x. x.... . x (x , n , n > 1)
Ta đọc là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của x”.
Số x gọi là cơ số; n gọi là số mũ.
Quy ước:
= x
= 1 (x 0)
Ví dụ 1:
Viết các lũy thừa sau dưới dạng tích các số:
Giải
Ghi nhớ
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a, b , b 0)
ta có:
Thực hành 1: Tính ; ; (-0,5)3; (-0,5)2 ; (37,57)0; (3,57)1
Giải
= ; = ; (-0,5)3 = = ;
(-0,5)2 = = ; (37,57)0 = 1 ; (3,57)1 = 3,57
HĐKP1
Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ: xm. xn = xm + n
Kết luận
xm: xn = xm - n(x 0; m n)
Ví dụ 3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
Thực hành 2: Tính
= (-2)3 + 2 = (-2)5
= -32
= (-0,25)7 - 5 = (-0,25)2
= =
= =
Tính và so sánh
Giải
KẾT LUẬN
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
(xm)n = xm. n
Ví dụ 4: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
Hoàn thành cá nhân Thực hành 3 và hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo bài làm.
Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:
Hoạt động nhóm 4 và hoàn thành bài tập Vận dụng SGK trang 20.
LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK - tr20): Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn: 0,49; ; ; ; .
Giải
0,49 = = ;
= ;
= ;
= ;
=
Bài 3 (SGK - tr20): Tìm x
x = .
x =
x = :
x = x =
x = :
x =
x =
x = :
x =
x =
Bài 4 (SGK - tr21): Viết các số (0,25)8; (0,125)4; (0,0625)2 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
Giải:
(0,25)8 = = = 0,516
(0,125)4 = = = 0,512
(0,0625)2 = = = 0,58
Bài 6(SGK - tr21): Tính
= : = =
Bài 8 (SGK - tr21): Tính giá trị các biểu thức
VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm 4 hoàn thành Bài 9 (SGK -tr21).
Câu hỏi 1: Tính
Câu hỏi 2: Tính nhanh:
M = (100 -1) . (100 - 22) . (100 - 32) .... (100 - 502)
Câu hỏi 3: Kết quả của phép tính là
Câu hỏi 4: Kết quả của phép tính là:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài
Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và làm bài tập SBT
Chuẩn bị bài mới “Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế”.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án Powerpoint Toán 7 chân trời sáng tạo, giáo án điện tử Toán 7 CTST bài 3: Lũy thừa của một số hữu, giáo án trình chiếu Toán 7 chân trời bài 3: Lũy thừa của một số hữu