1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour. Then use the verbs to complete the phrases about survival. (Tìm bảy động từ trong lưới. Mỗi động từ có một màu khác nhau. Sau đó, sử dụng các động từ để hoàn thành các cụm từ về sự sinh tồn)
Answer:
1. find drinking water 5. take fruit
2. keep cool 6. stand still
3. build a shelter 7. follow the river
4. light a fire
2. WHAT'S IN THE TENT? Work in groups. Add vowels (a,e,i and o) to find the survival equipment. The first group to find all the equipment wins. (CÓ GÌ TRONG LỀU? Làm việc nhóm. Thêm các nguyên âm (a, e, i và o) để tìm thiết bị sinh tồn. Nhóm đầu tiên tìm thấy tất cả các thiết bị sẽ chiến thắng)
Answer:
map; torch; lighter; first-aid kit; water bottle; compass; knife; rop; mirror; sleeping bag.
3. WHAT'S IN YOUR BAG? Work in pairs. Follow the instructions. (CÓ GÌ TRONG TÚI CỦA BẠN? Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn)
HS tự thực hiện.
4. CONDITIONAL CHAIN. Work in two groups and follow the instructions. (CHUỖI ĐIỀU KIỆN. Làm việc theo hai nhóm và làm theo hướng dẫn)
HS tự thực hiện.
5. GUESS THE PLACE. Work in small groups. Follow the instructions. (ĐOÁN VỊ TRÍ. Làm việc trong những nhóm nhỏ. Làm theo chỉ dẫn)
For example:
1. This place usually has many people and every one has to be polite, shouldn't make noise here.
2. You musn't use your phone to take videos.
3. You should arrive at the time indicated on the ticket, if it is more than 15 minutes you will not be allowed in.
=> This is cimema.