4. Hoàn thành bảng:
Phân tử đơn chất |
Công thức hoá học |
Tên phân tử |
Khối lượng phân tử |
|
O3 |
Oxygen |
48 amu |
|
N2 |
Nitrogen |
28 amu |
|
F2 |
Fluorine |
38 amu |
|
Ne |
Neon |
20 amu |
Luyện tập: Tên và công thức hoá học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim ở thể rắn:
Tên đơn chất kim loại |
Công thức |
Tên đơn chất phi kim |
Công thức |
Sodium |
Na |
Cacbon |
C |
Potassium |
K |
Phosphorus |
P |