1. calls, am going |
2. are putting, rains |
3. are looking, goes |
4. play, am watching |
5. waters, is cooking |
6. have, are not going |
7. come, is working |
1. Lan always calls me when Iam doing my homework.
(Lan luôn gọi điện cho tôi khi tôi đang làm bài tập.)
2. The workers are putting the solar panels on the hill when it suddenly rains.
(Các công nhân đang đặt các tấm pin mặt trời trên đồi thì trời bất chợt mưa.)
3. While we are looking for information about energy sources, the electricity goes out.
(Trong khi chúng tôi đang tìm kiếm thông tin về các nguồn năng lượng thì mất điện.)
4. I often play the piano in the evening, but tonight I am watching TV.
(Tôi thường chơi piano vào buổi tối, nhưng tối nay tôi đang xem TV.)
5. Normally my father waters the vegetables in the garden, but today he is cooking in the kitchen.
(Bình thường bố tôi tưới rau trong vườn, nhưng hôm nay ông ấy đang nấu ăn trong bếp.)
6. They have a lot of work to do, so they are not going to town tonight.
(Họ có rất nhiều việc phải làm, vì vậy họ sẽ không đến thị trấn vào tối nay.)
7. He usually comes back home at one o'clock, but today he is working late.
(Anh ấy thường trở về nhà lúc một giờ, nhưng hôm nay anh ấy làm việc đến khuya.)