Bài 1 Trang 15 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Tính nhẩm.
14 x 10
1 348 x 100
5 629 x 1 000
18 390 : 10
328 000 : 100
378 000 : 1 000
Trả lời
14 x 10 = 140
1 348 x 100 = 134 800
5 629 x 1 000 = 5 629 000
18 390 : 10 = 1 839
328 000 : 100 = 3 280
378 000 : 1 000 = 378
Bài 2 Trang 15 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Rô-bốt chạy 10 vòng quanh sân vận động. Biết mỗi vòng quanh sân dài 375 m. Hỏi Rô-bốt đã chạy bao nhiêu mét?
Trả lời
Rô-bốt đã chạy số mét là:
10 x 375 = 3 750 (m)
Bài 3 Trang 15 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Trong hội trường, các hàng ghế được xếp đều nhau ở hai bên lối đi. Biết mỗi hàng ghế ở hai bên lối đi đều có 8 chỗ ngồi. Hỏi hội trường có tất cả bao nhiêu ghế ngồi?
Trả lời
Hội trường có tất cả số ghế ngồi là:
8 x 2 x 10 = 160 (ghế)
Bài 1 Trang 16 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Số?
Số bị chia | 320 | 4 500 | 57 000 | 4 720 | ? | ? |
Số chia | 10 | 100 | ? | ? | 35 | 260 |
Thương | ? | ? | 1 000 | 10 | 1 000 | 100 |
Trả lời
Số bị chia | 320 | 4 500 | 57 000 | 4 720 | 35 000 | 26 000 |
Số chia | 10 | 100 | 57 | 472 | 35 | 260 |
Thương | 32 | 45 | 1 000 | 10 | 1 000 | 100 |
Bài 2 Trang 16 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Số?
a) 500 kg = ? tạ
400 yến = ? tạ
8 000 kg = ? tấn
b) 80 kg = ? yến
200 kg = ? tạ
5 000 kg = ? tấn
Trả lời
a) 500 kg = 5 tạ
400 yến = 40 tạ
8 000 kg = 8 tấn
b) 80 kg = 8 yến
200 kg = 2 tạ
5 000 kg = 5 tấn
Bài 3 Trang 16 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2 136 x 5 x 2
b) 5 x 2 x 33 613
c) 2 x 392 x 5
d) 5 x 3 598 x 2
Trả lời
a) 2 136 x 5 x 2
= 2 136 x (5 x 2)
= 2 136 x 10
= 21 360
b) 5 x 2 x 33 613
= (5 x 2) x 33 613
= 10 x 33 613
= 336 130
c) 2 x 392 x 5
= (2 x 5) x 392
= 10 x 392
= 3 920
d) 5 x 3 598 x 2
= (5 x 2) x 3 598
= 10 x 3 598
= 35 980
Bài 4 Trang 16 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Một đoàn tàu hỏa có 25 toa. Người ta sử dụng các toa tàu từ 16 đến toa 25 để chở hàng. Biết mỗi toa chở 12 tấn hàng. Hỏi đoàn tàu chở tất cả bao nhiêu tấn hàng?
Trả lời
Số toa tàu được sử dụng để chở hàng là:
(25 - 16) :1 + 1 = 10 (toa)
Đoàn tàu chở tất cả số tấn hàng là:
10 x 12 = 120 (tấn)