Bài 1 Trang 102 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | ? | ? |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | ? | ? |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | ? | ? |
Trả lời
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | 240 638 | hai trăm bốn mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | 7 906 450 | bảy triệu chín trăm linh sáu nghìn bốn trăm năm mươi |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | 5 830 900 | năm triệu tám trăm ba mươi nghìn chín trăm |
Bài 2 Trang 102 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086
700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904
Trả lời
a) Viết số:
b) 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086
700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904
Bài 3 Trang 102 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Trả lời
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Bài 4 Trang 103 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Số?
Số | 5 609 | 46 094 | 903 460 | 6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | ? | ? | ? |
Giá trị của chữ số 9 | 9 | ? | ? | ? |
Trả lời
Số | 5 609 | 46 094 | 903 460 | 6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | 6 000 | 60 | 6 000 000 |
Giá trị của chữ số 9 | 9 | 90 | 900 000 | 90 000 |
Bài 5 Trang 103 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 999, ?, 1 001, ?
b) Bốn số lẻ liên tiếp: 2 987, 2 989, ?, ?
c) Bốn số chẵn liên tiếp: 74 500, ?, 74 504, ?
Trả lời
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 999, 1 000, 1 001, 1 002
b) Bốn số lẻ liên tiếp: 2 987, 2 989, 2 991, 2 993
c) Bốn số chẵn liên tiếp: 74 500, 74 502, 74 504, 74 506
Bài 1 Trang 103 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Đúng, Sai?
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. ?
b) Số liền sau của số 1 000 000 và 1 000 001. ?
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. ?
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. ?
Trả lời
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. Đ
b) Số liền sau của số 1 000 000 và 1 000 001. Đ
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. S
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. Đ
Bài 2 Trang 103 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Chọn câu trả lời đúng.
a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
A. 2 995 kg
B. 4 850 kg
C. 4 920 kg
D. 3 527 kg
b) Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?
A. 5 350 000 đồng
B. 4 900 000 đồng
C. 5 700 000 đồng
D. 4 550 000 đồng
Trả lời
a) Đáp án C
b) Đáp án D
Bài 3 Trang 104 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Số?
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
Trả lời
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 209 000 người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 210 000 người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 200 000 người.
Bài 4 Trang 104 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời
a) Số học sinh của các trường tiểu học là:
b) Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 5 Trang 104 sgk Toán 4 KNTT Tập 2
Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3, có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là?
Trả lời
Số chẵn bé nhất có bốn chữ số là: 1032