Bài 1 (trang 104 VBT toán 4 tập 2 ) Viết theo mẫu.
Hướng dẫn trả lời:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị | 53 852 | Năm mươi ba nghìn tám trăm năm hai. |
8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục | 8 304 370 | Tám triệu ba trăm linh bốn nghìn ba trăm bảy mươi |
3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm | 3 950 300 | Ba triệu chín trăm năm mươi nghìn ba trăm |
Bài 2 ( trang 104 VBT toán 4 tập 2 )
Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu )
Số?
Hướng dẫn trả lời:
6 835 = 6000 + 800 + 30 + 8
47 561 = 40 000 + 7 000 + 500 + 60 + 1
816 = 800 + 10 + 6
570 = 500+70
9 250 308 = 9 000 000+200 000+ 50 000+ 300+8
50 000 + 6000+40 + 5 = 56 045
400 000 + 80 000+ 7 000+ 600+30= 478 630
8 000 000 + 900 000 + 5 000 + 10 + 4 = 8 905 014
Bài 3 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau ….đơn vị.
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau… đơn vị.
d) Số liền trước của số 1 000 000 là ….
Hướng dẫn trả lời:
Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999.
Bài 4 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
Hướng dẫn trả lời:
Số | 57 408 | 803 520 | 5 683 400 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 000 | 500 | 5 000 000 |
Giá trị của chữ số 8 | 8 | 800 000 | 80 000 |
Bài 5 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống để được:
Hướng dẫn trả lời:
Bốn số tự nhiên liên tiếp
998 | 999 | 1000 | 1001 |
Bốn số lẻ liên tiếp
7 595 | 7597 | 7599 | 7601 |
Bốn số chắn liên tiếp
85 426 | 85 428 | 85 430 | 85 432 |
Năm số chẵn liên tiếp
5 996 | 5998 | 6000 | 6002 | 6004 |
Bài 1 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Đúng/ Sai?
Hướng dẫn trả lời:
Đ
Đ
S
S
Bài 2( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Con voi nào dưới đây nặng nhất?
b, Xe đạp nào dưới đây có giá tiền cao nhất?
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án D
Bài 3 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số lượt khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 là 15 497 800 người ( theo Niêm giám Thống kê năm 2019 )
Hướng dẫn trả lời:
Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 498 000 người.
Làm tròn đến hàng chục nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 000 người.
Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 00 người.( bài này sia ở dou í )
Bài 4 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )
Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học Nguyễn Siêu, Nguyễn Huệ, Nguyễn Nhạc, Nguyễn Hoàng là 2 184, 1 791, 2 218, 1 785. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có ít học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc và số học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng là số chẵn.
Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ lớn đến bé
Hướng dẫn trả lời:
a,
Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có số học sinh là: 2 218 học sinh.
Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng có số học sinh là 2 184 học sinh.
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là 1 785 học sinh.
Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc có số học sinh là 1 791 học sinh.
b, Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 785 ; 1 791; 2 184 ; 2 218.
Bài 5 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hướng dẫn trả lời:
Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là 1023
Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 3210