Bài 1 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Hướng dẫn trả lời:
1 300 x 5 = 5 x 1 300
62 x 4 = 4 x 62
2 910 x 3 = 3 x 2 910
105 x 7 = 7 x 105
Vì trong phép nhân có tính chất giao hoán, hoán đổi vị trí của các thừa số vẫn không làm thay đổi kết quả.
Bài 2 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 x 9 = 9 x b)8 x 12 = x 8
c) 632 x 2 = x 632 d) 31 140 x 7 = 7 x
Hướng dẫn trả lời:
a) 6 x 9= 9 x 6 b) 8 x 12 = 12 x 8
c) 632 x 2 = 2 x 632 d) 31 140 x 7 = 7 x 31 140
Bài 3 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Dùng tính chất giao hoán để tìm kết quả của phép tính: 3 x 215.
Ta có:
3 x 125 = 215 x …… Đặt tính:
…………….
…………….
…………….
Vậy 3 x 125 = …………………………
Hướng dẫn trả lời:
3 x 125 = 125 x 3 125
Vậy 3 x 125 = 375
Bài 4 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Học sinh đứng xếp thành 12 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đứng xếp hàng.
A.20 học sinh B.86 học sinh C. 96 học sinh D. 168 học sinh
Hướng dẫn trả lời:
Số học sinh đứng xếp hàng là: 12 x 8 = 96 ( học sinh )
Chọn đáp án C
Bài 1 ( trang 11 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng hai cách ( theo mẫu ).
Mẫu: 4 x 3 x 2 = ?
Cách 1: 4 x 3 x2 = ( 4 x3 ) x 2 = 12 x 2 =24.
Cách 2: 4 x 3 x 2 = 4 x ( 3 x 2 ) = 4 x 6 = 24.
3 x 2 x 5 = ?
Cách 1: 3 x 2 x 5 = ( 3 x 2 ) x 5 = ……………………………………….
Cách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x ( 2 x 5 ) = ………………………………………..
8 x 3 x 2 = ?
Cách 1: 8 x 3 x 2 = ……………………………………………………….
Cách 2: 8 x 3 x 2 = ……………………………………………………….
7 x 2 x4 = ?
Cách 1: 7 x 2 x4 = ………………………………………………………..
Cách 2: 7 x 2 x4 = ………………………………………………………..
5 x 3 x 3 = ?
Cách 1: 5 x 3 x 3 = ……………………………………………………….
Cách 2: 5 x 3 x 3 = ……………………………………………………….
Hướng dẫn trả lời:
a)3 x 2 x 5 = ?
Cách 1: 3 x 2 x 5 = ( 3 x 2 ) x 5 = 6 x 5 = 30
Cách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x ( 2 x 5 ) = 3 x 10 = 30
b)8 x 3 x 2 = ?
Cách 1: 8 x 3 x 2 = ( 8 x 3 ) x 2 = 24 x 2 = 48
Cách 2: 8 x 3 x 2 = 8 x ( 3 x 2 ) = 8 x 6 = 48
c)7 x 2 x4 = ?
Cách 1: 7 x 2 x4 = (7 x 2) x 4 = 56
Cách 2: 7 x 2 x4 = 7 x ( 2 x 4 ) = 7 x 8 = 56
d)5 x 3 x 3 = ?
Cách 1: 5 x 3 x 3 = ( 5 x 3 ) x 3 = 45
Cách 2: 5 x 3 x 3 = 5 x ( 3 x 3 ) = 5 x 9 = 45
Bài 2 ( trang 11 VBT toán 4 tập 2 ) Tô cùng màu các đám mây ghi biểu thức có giá trị bằng nhau.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có: 8 x 4 x 2 = 8 x 8
7 x 3 x 3 = 7 x 9 = (10 -1) x 7
32 x 2
Bài 3 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 )
Đội hoạt náo viên xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 người, mỗi người cầm 2 bông tua. Hỏi đội hoạt náo viên cầm tất cả bao nhiêu bông tua
Hướng dẫn trả lời:
Đội hoạt náo viên có tất cả số người là: 8 x 5 = 40 ( người )
Đội hoát náo viên cầm tất cả số bông tua là: 40 x 2 = 80 ( bông tua )
Đáp số: 80 bông tua.
Bài 4 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất?
A.12 x 9 B. 8 x 5 x 2 C. 4 x 3 x 8
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A.12 x 9 B. 8 x 5 x2 C. 4 x 3 x 8
Hướng dẫn trả lời:
A=12 x 9 = 108
B = 8 x 5 x 2 = 8 x ( 5 x 2 ) = 8 x 10 = 80
C = 4 x 3 x 8 = 4 x ( 3 x 8 ) = 4 x 24 = 96
a)Chọn đáp án A
b)Chọn đáp án B
Bài 1 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 ) Số ?
a | b | c | a x b | b x a | ( a x b ) x c | a x ( b x c ) |
10 | 2 | 3 | ||||
9 | 5 | 2 | ||||
6 | 2 | 4 |
Hướng dẫn trả lời:
a | b | c | a x b | b x a | ( a x b ) x c | a x ( b x c ) |
10 | 2 | 3 | 10 x 2 | 2 x 10 | ( 10 x 2 ) x 3 | 10 x ( 2 x 3 ) |
9 | 5 | 2 | 9 x 5 | 5 x 9 | ( 9 x 5 ) x 2 | 9 x ( 5 x 2 ) |
6 | 2 | 4 | 6 x 2 | 2 x 6 | ( 6 x 2 ) x 4 | 6 x ( 2 x 4 ) |
Bài 2 ( trang 12 + 13 VBT toán 4 tập 2 )
Biết 8 x 35 610 = 284 880 và 284 880 x 3 = 854 640.
Không thực hiện phép tính, em hãy viết ngay giá trị của mỗi biểu thức sau và chỗ chấm và giải thích vì sao?
35 610 x 8 = ………………………….
Giải thích: ………………………………………………………………
3 x 248 880 = …………………………
Giải thích: ………………………………………………………………
8 x 35 610 x 3 = ………………………
Giải thích: ………………………………………………………………
3 x 8 x 35 610 = …………………………
Giải thích: ………………………………………………………………
Hướng dẫn trả lời:
35 610 x 8 = 284 880
Giải thích: hai thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả
3 x 248 880 = 854 640
Giải thích: hai thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả
8 x 35 610 x 3 = 854 640
Giải thích: kết hợp hai phép nhân ta được kết quả tổng
3 x 8 x 35 610 = 854 640
Giải thích: các thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả
Bài 3 ( trang 13 VBT toán 4 tập 2 )
a)Viết chữ cái thích hợp vào ô trống.
Biết mỗi chữ cái tương ứng với giá trị của mỗi biểu thức như sau:
A: 20 x 3 x3 H: 6 x 20 x 5 N: 50 x 2 x4 U: 2 x 25 x 4
b)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Ô chữ nhận được ở câu a là: …………………………………………………
Hướng dẫn trả lời:
a)
A= 20 x 3 x 3 = 20 x ( 3 x 3 ) = 20 x 9 = 180
H= 6 x 20 x 5 = 6 x ( 20 x 5 ) = 6 x 100 = 600
N= 50 x 2 x 4 = 50 x ( 2 x 4 ) = 50 x 8 = 400
U= 2 x 25 x 4 = 2 x ( 25 x 4 ) = 2 x 100 = 200
Ô chữ nhận được ở câu a là: CHU VĂN AN.
Bài 4 ( trang 13 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
129 x 3 = 3 x 129
3 x 25 = ( 5 + 20 ) x3
( 12 x 7 ) x 20 = 12 x ( 7 x 20)
16 x 4 x 2 = 2 x