Tải giáo án trình chiếu hay còn gọi là giáo án powerpoint Toán 7 bộ sách Chân trời sáng tạo bài 1: Số vô tỉ. căn bậc hai số học (4 tiết). Soạn giáo án được thiết kế với tiêu chí đẹp mắt, hiện đại kết hợp nhiều hoạt động, trò chơi, video học tập thú vị. Phương pháp giảng dạy mới kết hợp nhiều dạng bài tập phong phú sẽ giúp học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm bài học. Kéo xuống để tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Tìm x, biết: x2 + = :
Có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 hay không?
CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (4 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Số vô tỉ
Căn bậc hai số học
Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay
Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
HĐKP1
3 : 2 = ? 37 : 25 = ? 5 : 3 = ? 1 : 9 = ?
= 3 : 2 = 1,5
= 37 : 25 = 1,48
= 5 : 3 = 1,(6)
= 1 : 9 = 0,(1)
Với một số hữu tỉ, ta có hai trường hợp sau:
TH1
Nếu bằng một phân số thập phân thì kết quả của phép chia là số thập phân bằng với phân số thập phân đó.
VD: 1,5; = 1,48
Các số 1,5 và 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn.
Với một số hữu tỉ, ta có hai trường hợp sau:
TH2
Nếu không bằng bất cứ phân số thập phân nào thì kết quả của phép chia không bao giờ dừng và có chữ số hoặc cụm chữ số sau dấu phẩy lặp đi lặp lại.
VD: = 0,8333... = 0,8(3); = 2,61212...= 2,6(12)
Các số 0,8(3); 2,6(12) được gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn và chữ số hay cụm chữ số lặp đi lặp lại như (3); (12) được gọi là chu kì.
KẾT LUẬN
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ 1:
Ta có: = 1,25; = 0,342; = 2,6(12); = 0,111... = 0,(1)
Thực hành 1:
Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân
= = 0,48
= = 13,5
= 1,(1)
Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ 0,834 và
Giải
Ta có: = 0,8(3)
Vì 0,834 > 0,8(3) nên 0,834 >
Thảo luận nhóm, hoàn thành HĐKP2 vào bảng nhóm
HĐKP2
Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1 dm.
Giải
Từ hình vẽ, ta thấy: Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.
SABCD = 2SAMBN = 2.12=2 (dm2)
KẾT LUẬN
Mỗi số thập phân vô hạn không tuần hoàn biểu diễn thập phân của một số, số đó gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là .
Ví dụ 2:
Người ta chứng minh được nếu y2 = 3 thì y = 1,732050807 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Vậy y là số vô tỉ.
Vận dụng kiến thức, hoàn thành Thực hành 2
Thực hành 2
Hoàn thành các phát biểu sau:
Thảo luận nhóm 4, tính toán kết quả HĐKP3.
HĐKP3
Giải
KẾT LUẬN
Chú ý:
VD: .
Từ HĐKP2, ta có là độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh bằng 1.
Nếu hình vuông có cạnh bằng x thì diện tích hình vuông bằng bao nhiêu?
Thực hành 3
Viết căn bậc hai số học của: 16, 7, 10, 36
Căn bậc hai số học của 16; 7; 10; 36 lần lượt là: 4; ; ; 6.
Vận dụng 2
Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.
Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 169 m2 là: = 13 (m)
Một số loại máy tính cầm tay
HĐKP4
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai (đúng hoặc gần đúng) của một số không âm hoàn thành bài Thực hành 4.
Thực hành 4:
Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: ; ; ;
1,73205... ; = 123 ;
= 100; 3,16227...
Vận dụng 3: Dùng máy tính cầm tay để:
Giải
= 114 (m)
S = πR2
(cm)
LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK - tr33)
- -
Bài 3 (SGK - tr33) Tính
Bài 4 (SGK - tr33) Hãy thay dấu hỏi bằng các số thích hợp
Bài 5 (SGK - tr34): Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
VẬN DỤNG
Bài 6 (SGK - tr34)
Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1m2 (kể cả công nợ và tài liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính độ dài cạnh của cái sân.
Giải
Diện tích của cái sân là: 10 125 000 : 125 000 = 81(m2)
Chiều dài cạnh của cái sân là: = 9 (m)
Bài 7 (SGK - tr34)
Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).
Giải
Bán kính của hình tròn đó là:
(m)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 2: Số nào trong các số sau không là số hữu tỉ?
Câu 3: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
Câu 4: Căn bậc hai số học của 225 là:
Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Nếu thì x bằng:
Câu 7: Trong các số 12321; 2,5; 0,25 số nào không có căn bậc hai là số hữu tỉ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức đã học trong bài
Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và làm bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau: Bài 2 - Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn
Giáo án Powerpoint Toán 7 chân trời sáng tạo, giáo án điện tử Toán 7 CTST bài 1: Số vô tỉ. căn bậc hai, giáo án trình chiếu Toán 7 chân trời bài 1: Số vô tỉ. căn bậc hai