Tải giáo án trình chiếu hay còn gọi là giáo án powerpoint Toán 7 bộ sách Chân trời sáng tạo bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. Soạn giáo án được thiết kế với tiêu chí đẹp mắt, hiện đại kết hợp nhiều hoạt động, trò chơi, video học tập thú vị. Phương pháp giảng dạy mới kết hợp nhiều dạng bài tập phong phú sẽ giúp học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm bài học. Kéo xuống để tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Tập hợp gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi là gì?
Tập hợp các số nguyên
= {-3; -2; -1; 0; 1; 2...}
= {0; 1; 2; 3; 4...}
Tập hợp các số
tự nhiên
Tập hợp các số hữu tỉ
= (a, b b ≠ 0)
BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (4 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐKP1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
; 3,(45); ; -45; - ; 0;
Các số: ; 3,(45) ; -45 ; 0 là số hữu tỉ
Các số ; - ; π là số vô tỉ.
KẾT LUẬN
Ghi nhớ
Mỗi số thực chỉ có một trong hai dạng biểu diễn thập phân sau đây:
Ví dụ 1:
Thực hành 1:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
Chú ý:
KẾT LUẬN:
Trong tập hợp các số thực, ta cũng có các phép tính với các tính chất tương tự như các phép tính trong tập hợp các số hữu tỉ mà ta đã biết.
Hoạt động nhóm đôi và hoàn thành HĐKP2
HĐKP2
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515
3,14 < 3,1415 < 3,141515
Các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn đều có thể được so sánh tương tự như so sánh hai số thập phân hữu hạn.
Kết luận:
Với hai số thực x, y bất kì, ta luôn có hoặc x < y hoặc x > y hoặc x = y.
Ví dụ 2
1,4527...< 1,45(31); = 1,73205... < 1,733; -3,52681... > -3,52693...
Chú ý: Với hai số thực dương a và b, ta có: Nếu a > b thì
Ví dụ 3: Do 3 > 2 nên >
Thực hành 2: So sánh hai số thực
Giải
Vì 4,5656… > 4,56279, do đó 4,(56) > 4,56279
Vì -3,6565…< -3,6491, do đó -3,(65) < -3,6491
Do đó 0,(21) = 0,2(12)
Vì 1,4142…< 1,42, do đó < 1,42
Vận dụng 1
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
HĐKP3
Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu.
Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
Đường chéo OA của hình vuông có độ dài là 1 bằng là số vô tỉ.
Ta có thể biểu diễn số vô tỉ trên trục số như sau:
Không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ (hay các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số).
Kết luận:
Chú ý
Thực hành 3
Hãy biểu diễn các số thực -2; - ; -1,5; 2; 3 trên trục số.
Vận dụng 2
Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số ; trên trục số.
= 1,5 ; = 1,4142..
Có: = 1,4142.. < = 1,5 nằm bên trái số .
Thảo luận cặp đôi, thực hiện HĐKP4
HĐKP4
Gọi A và A’ lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA’.
Có: OA = 4,5 và OA’= 4,5
⇒ OA = OA’.
Kết luận
Ví dụ 5: Số đối của là ; số đối của là .
Thực hành 4
Tìm số đối của các số thực sau: 5,12; ; -
Số đối của các số thực 5,12 ; π ;
lần lượt là: -5,12 ; -π ;
Vận dụng 3
So sánh các số đối của hai số và
Các số đối của hai số và lần lượt là: và .
Do 2 < 3 => < => > .
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi HĐKP5.
HĐKP5
Khoảng cách từ O đến hai điểm và bằng nhau.
KẾT LUẬN:
Nhận xét:
Giá trị tuyệt đối của một số thực x luôn là số không âm: với mọi số thực x.
Ví dụ 6
|-3| = 3; |- | = ; |0,345| = 0,345;
| | = ; |- | = ; |- | =
Thực hành 5
Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: -3,14; 41; -5; 1,(2); -
|-3,14| = 3,14 |41| = 41 |-5| = 5 |1,(2)| = 1,(2) |- | =
Vận dụng 4
Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x| = ?
Giải:
hoặc
LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK - tr38): Thay mỗi dấu ? bằng kí hiệu hoặc để có phát biểu đúng.
Bài 2 (SGK - tr38)
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: ; 4,1; - ; 3,2; ; - ;
= - 0,(6); = 1,4142..; = 3,1415..; = -0,75; = 2,(3).
Vì -1,4142...< -0,75 < -0,(6) < 2,(3) < 3,1415...< 3,2 < 4,1
< < < < π < 3,2 < 4,1
Vậy thứ tự từ nhỏ đến lớn là: ; ; ; ; π ; 3,2 ; 4,1.
Bài 6 (SGK - tr38)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: - ; 52,(1); 0,68; - ; 2
|- | = ; |52,(1)| = 52,1 ; |0,68| = 0,68; | | = ; |2 | = 2
Bài 8 (SGK - tr38)
Tìm giá trị của x và y biết rằng: |x| = ; |y - 2| = 0
Giải
hoặc
VẬN DỤNG
Câu 1: Phát biểu sau đây là sai?
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 3: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống
-11,29 < -11,...9
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
Câu 5: Sắp xếp từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số -3,2 ; 2,13; ;
Câu 6: Số đối của các số ; 12,(3); 0,4599 ; ; -π lần lượt là:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức đã học trong bài.
Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và làm bài tập SBT.
Chuẩn bị bài mới “Bài 3. Làm tròn số và ước lượng kết quả”
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án Powerpoint Toán 7 chân trời sáng tạo, giáo án điện tử Toán 7 CTST bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối, giáo án trình chiếu Toán 7 chân trời bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối