Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Quy ước chiều dòng điện là

A. chiều dịch chuyển của các electron.

B. chiều dịch chuyển của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 2. Đâu là định nghĩa của đơn vị điện tích?

A. 1 culông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi dòng điện không đổi có hiệu điện thế 1 V chạy qua. 

B. 1 culông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn có hiệu điện thế 1 V khi dòng điện không đổi có hiệu cường độ 1 A chạy qua. 

C. 1 culông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi dòng điện không đổi có hiệu cường độ 1 A chạy qua. 

D. 1 culông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi không có dòng điện chạy qua.

Câu 3. Trong một dây nhôm hình trụ có tiết diện thẳng là 1,8.10-6 m2 có cường độ dòng điện chạy qua là 2 A. Mật độ electron tự do trong đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó là

A. 3,85.10-5 m/s.               B. 3,42.10-5 m/s.               C. 1,67.10-5 m/s.              D. 4,2.10-5 m/s.

Câu 4. Trong 2 s lượng điện tích chạy qua một bóng đèn là 1,67 C. Tìm số electron di chuyển qua bóng đèn trong 5 s. Biết điện tích của electron có độ lớn là |e| = 1,6.10-19 C.

A. 2,6.1019 electron.          

B. 2,7.1020 electron.

C. 5,2.1019 electron.

D. 5,4.1020 electron.

Câu 5. Trong mô hình nguyên tử hydro của Bohr, một electron ở mức năng lượng thấp nhất chuyển động với tốc độ bằng 2,19.106 m/s theo một quỹ đạo tròn có bán kính 5,29.10-11 m. Cường độ dòng điện tương ứng với chuyển động này của electron là

A. 1,05 mA.

B. 1,16 mA.

C. 2,46 mA.

D. 1,62 mA.

Câu 6. Điện trở của một đèn sợi đốt tăng theo nhiệt độ vì

A. mật độ electron dẫn giảm.

B. mật độ electron dẫn tăng.

C. sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nút mạng tăng.

D. sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nút mạng giảm.

Câu 7. Điện trở nhiệt là 

A. điện trở bị đốt nóng nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện trong kim loại.

B. một linh kiện điện tử mà điện trở của nó biến thiên nhanh theo nhiệt độ.

C. là linh kiện điện tử cho các electron tự do chạy qua.

D. một linh kiện điện tử mà điện trở của nó không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn dây nào đó thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Khẳng định: "Điện trở R của đoạn dây được xác định bởi R = U/I"

A. chỉ đúng đối với vật liệu thuần trở.

B. đúng với vật liệu thuần trở và không thuần trở.

C. chỉ đúng với vật liệu không thuần trở.

D. luôn không đúng với mọi vật liệu.

Câu 9. Đại lượng nào đặc trưng cho việc cản trở sự dịch chuyển của các điện tích bên trong nguồn điện?

A. Điện trở trong.

B. Suất điện động.

C. Hiệu điện thế.

D. Điện trở.

Câu 10. Khi có n nguồn điện được ghép nối tiếp với nhau, suất điện động của bộ nguồn điện được xác định theo công thức

A. Eb = E1 = E2 = … = En.

B. Eb = E1 + E2 + … + En.

C. Eb = |E1 - E2 - … - En|.

D.

Câu 11. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24 J. Suất điện động của nguồn là

A. 0,16 V.                        B. 6 V.                              C. 96 V.                               D. 0,6 V.

Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động 24 V. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là

A. 100 J.                           B. 2,4 J.                            C. 24 J.                               D. 240 J.

Câu 13. Một acquy có ghi thông số 12 V – 20 Ah. Thông số này cho biết

A. điện lượng cực đại của acquy là 7200 C. 

B. điện trở trong của acquy là 0,16 Ω.

C. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp là 20 A.

D. năng lượng dự trữ của acquy là 12.106 J.

Câu 14. Đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một điện trở 8 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sau 1 phút là

A. 96 J.                             B. 1080 J.                         C. 18 J.                               D. 32 J.

Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động 11,5 V và điện trở trong 0,8 Ω được nối với mạch ngoài gồm các điện trở tạo thành một mạch kín. Nguồn phát dòng điện có cường độ 1 A. Công suất điện mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài là

A. 10,7 W.

B. 11,5 W.

C. 12,3 W.

D. 9,2 W.

Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây không dùng trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện?

A. Dao động kí.

B. Pin.

C. Bảng lắp mạch điện.

D. Biến trở R.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Cường độ của dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 2 phút.

Câu 2. (2 điểm) a) Vật liệu thuần trở và vật liệu không thuần trở là gì?

b) Mạch điện trở như hình kéo dài đến vô hạn. Biết R1 = 4 Ω, R2 = 3 Ω. Tính điện trở tương đương giữa hai đầu A và B.

A diagram of a circuit

Description generated with high confidence

Câu 3. (1,5 điểm) Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 4,8 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 4 (1,5 điểm). Mắc hai đầu một biến trở R vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh biến trở và đo công suất tỏa nhiệt P trên biến trở thì thấy kết quả là P cùng giá trị tương ứng với hai giá trị của biến trở là 2 Ω và 8 Ω. Tính điện trở trong của acquy.

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

C

A

A

A

C

B

B

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

A

B

B

D

C

B

A

A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 2 phút:

Δq = I.Δt = 0,64.2.60 = 76,8 C

 

1 điểm

Câu 2

(2 điểm)

a) Đối với nhiều loại vật dẫn, trong đó có kim loại, cường độ dòng điện I chạy trong vật dẫn luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt vào hai đầu vật dẫn đó ở một nhiệt độ xác định. Nghĩa là điện trở của vật dẫn không phụ thuộc vào U hay I. Các vật liệu tạo nên vật dẫn có tính chất này được gọi là vật liệu thuần trở, các vật liệu không có tính chất này được gọi là vật liệu không thuần trở.

 

 

 

1 điểm

b) Gọi điện trở tương đương giữa hai điểm A và B là R. 

Vì mạch kéo dài vô hạn nên điện trở tương đương giữa hai điểm M và N trở đi về phía bên phải (hình dưới) (bỏ qua hai điện trở R1 và R2 đầu tiên) vẫn bằng R.

Vì vậy, ta có:

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Theo đầu bài ta có: UAB = E - Ir = 12V.

Mặt khác:

=> E = 12,25 V

Cường độ dòng điện trong mạch  

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 4

(1,5 điểm)

Công suất tỏa nhiệt trên biến trở:

Với mỗi giá trị P xác định thì (1) là một phương trình bậc 2 theo R. Theo đề bài, có hai giá trị khác nhau của biến trở R1 và R2 ứng với cùng một công suất P nghĩa là R1 và R2 là hai nghiệm của (1) thoả định lí Vi-et: 

 

 

0,75 điểm

 

 

 

 

0,75 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Dòng điện. Cường độ dòng điện

2

1

2

 

1

 

 

 

5

1

2,25

2. Điện trở. Định luật Ohm

2

1 ý

1

 

 

 

 

1 ý

3

1

2,75

3. Nguồn điện

2

 

1

1

1

 

 

 

4

1

2,5

4. Năng lượng điện. Công suất điện

1

 

2

 

 

1

 

 

3

1

2,25

5. Thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của pin

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,25

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

1

2

1

0

1

16

4

 

Điểm số

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

5

16

 

 

1. Dòng điện. Cường độ dòng điện

Nhận biết

- Nhận biết được quy ước chiều dòng điện.

-  Nhận biết được định nghĩa đơn vị điện tích.

- Xác định được điện lượng chuyển qua dây dẫn kim loại.

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

C1

C1

 

C2

 

 

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được vận tốc trôi của các hạt điện tích.

- Hiểu và xác định được số electron di chuyển qua bóng đèn.

 

2

 

C3

 

C4

Vận dụng

- Vận dụng được biểu thức xác định cường độ dòng điện.

 

1

 

C5

2. Điện trở. Định luật Ohm 

Nhận biết

 

- Nhận biết được điện trở của bóng đèn sợi đốt.

- Nhận biết được khái niệm điện trở nhiệt.

- Nêu được khái niệm vật liệu thuần trở và không thuần trở.

1 ý

2

 

 

 

 

C2a

C6

 

C7

 

 

Thông hiểu

 

- Chọn phát biểu đúng về điện trở.

 

1

 

C8

Vận dụng cao

- Vận dụng và tính được điện trở trong mạch mắc hỗn hợp.

1 ý

 

C2b

 

3. Nguồn điện 

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm điện trở trong.

- Nhận biết được suất điện động của bộ nguồn điện ghép nối tiếp.

 

2

 

C9

 

 

C10

Thông hiểu

- Hiểu và xác định được suất điện động của nguồn.

- Hiểu và xác định được suất điện động và cường độ dòng điện chạy trong mạch.

1

1

 

 

 

C3

C11

 

 

Vận dụng

- Xác định được công của lực lạ.

 

1

 

C12

4. Năng lượng điện. Công suất điện

Nhận biết

 

- Nhận biết được ý nghĩa các thông số ghi trên thiết bị điện.

 

1

 

C13

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.

- Xác định được công suất tiêu thụ điện của vật.

 

2

 

C14

 

C15

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức liên quan đến năng lượng điện và công suất điện.

1

 

C4

 

5. Thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của pin

Nhận biết

 

- Nhận biết được các dụng cụ sử dụng trong thí nghiệm 

 

1

 

C16

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Vật lí 11 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm vật lí 11 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net