A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Diện tích lãnh thổ Việt Nam chủ yếu là:
- A. Đồi núi.
- B. Đồng bằng.
- C. Núi cao.
- D. Bình nguyên.
Câu 2: Đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ Việt Nam:
- A. 3/2.
- B. 2/3.
- C. 3/4.
- D. 1/2.
Câu 3: Đồi núi nước ta chủ yếu là:
- A. Đồi núi cao.
- B. Đồi núi thấp.
- C. Đồi núi trung bình.
- D. Đồi núi dốc.
Câu 4. Dãy núi ở Việt Nam có hướng chính là:
- A. Tây nam – đông bắc và vòng cung.
- B. Đông nam – tây bắc và vòng cung.
- C. Đông bắc – tây nam và vòng cung.
- D. Tây bắc – đông nam và vòng cung
Câu 5: Đồng bằng chiến bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ nước ta?
- A. 1/2.
- B. 1/4.
- C.2/3.
- D. 1/3.
Câu 6: Địa hình đồng bằng nước ta có đặc điểm gì?
- A. Cao, tương đối bằng phẳng.
- B. Thấp, bằng phẳng.
- C. Cao, bằng phẳng.
- D. Thấp, tương đối bằng phẳng.
Câu 7: Vung đồi núi thuận lợi để phát triển:
- A. Điện gió.
- B. Nhiệt điện.
- C. Thủy điện
- D. Điện hạt nhân.
Câu 8: Địa hình hiểm trở của đồi núi gây ra :
- A. Giao thông khó khăn.
- B. Sản xuất nông nghiệp đình trệ.
- C. Chăn nuôi gia súc khó khăn.
- D. Trồng cây ăn quả không cho hiệu quả cao.
Câu 9: Đồng bằng thuận lợi để phát triển ngày nào?
- A. Trồng trọt.
- B. Kinh tế.
- C. Chăn nuôi.
- D. Đánh bắt.
Câu 10. Thiên tai mà vùng đồng bằng chịu ảnh hưởng là:
- A. Sạt lở đất.
- B. Mưa đá.
- C.Bão
- D. Băng tuyết.
Câu 11: Việt Nam có nguồn khoáng sản như thế nào?
- A. Khan hiếm.
- B. Phong phú.
- C. Trữ lượng vừa.
- D. Chỉ có một loại khoáng sản.
Câu 12: Khoáng sản được tkhai thác phục vụ cho ngành nào?
- A. Dịch vụ.
- B. Nông nghiệp.
- C. Công nghiệp.
- D. Sản xuất.
Câu 13: Việt Nam có khí hậu:
- A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. Ôn đới lục địa.
- C. Nhiệt đới ẩm xích đạo.
- D. Ôn đới hải dương.
Câu 14: Nhiệt độ trung bình năm cả nước (trừ vùng núi cao) là bao nhiêu?
- A. Trên 20 độ C.
- B. Xấp xỉ 20 độ C.
- C. Trên 18 độ C.
- D. 18 độ C.
Câu 15: Một năm Việt Nam có mấy mùa gió chính?
- A. 2.
- B. 4.
- C. 3.
- D. 5.
Câu 16: Miền Bắc Việt Nam có mấy mùa chính trong năm?
- A. 4.
- B. 1.
- C. 3.
- D. 2.
Câu 17: Miền Nam có mấy mùa rõ rệt trong năm:
- A. 3.
- B. 4.
- C. 2.
- D. 5.
Câu 18: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm là:
- A. Nhiều, chằng chịt.
- B. Nhiều, phân bố chủ yếu ở vùng núi.
- C. Ít, thưa thớt.
- D. Ít, tập trung ở đồng bằng.
Câu 19: Việt Nam có mấy nhóm đất chính?
- A. 2.
- B. 1.
- D. 4.
Câu 20: Loại rừng chiếm diện tích lớn ở Việt Nam là:
- A. Ngập nặm và lá phong.
- B. Nhiệt đới và lá kim.
- C. Ngập nặm và lá kim.
- D. Nhiệt đới và ngập nặm.
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Nội dung nào không đúng khi nói về thiên nhiên Việt Nam?
- A. 3/4 diện tích lãnh thổ trên đất liền là núi thấp.
- B. Các dãy núi có hai hướng chính.
- C. Vùng núi có nhiều thuận lợi để trồng cây ăn quả.
- D. Vùng đồng bằng chịu ảnh hưởng của xâm nhập mặn.
Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về khoáng sản ở nước ta?
- A. Có nhiều khoáng sản khác nhau.
- B. Khai thác khoáng sản để làm nguyên liệu, nhiên liệu.
- C. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở vùng núi cao.
- D. Một phần khoáng sản được khai thác để xuất khẩu.
Câu 3: Đâu không phải là một trong những đặc điểm củ khí hậu Việt Nam?
- A. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
- B. Gió mùa mùa đông chủ yếu có hướng đông bắc.
- C. Lượng mưa trung bình năm từ 1200 đến 1500 mm.
- D. Gió mùa mùa hạ chủ yếu có hướng tây nam, đông nam.
Câu 4: Ý nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống của người dân?
- A. Có nguồn nhiệt, ẩm đồi dào nên cây trồng phát triển quanh năm.
- B. Khí hậu thay đổi thoe mùa và vùng miền nên sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
- C. Nước ta chịu ảnh hưởn của nhiều thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất.
- D. Khí hậu thất thường gây ra thiệt hại nhiều về cây trồng, chăn nuôi.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sông ngòi Việt Nam?
- A. Việt Nam có nhiều sông, chủ yếu là sông nhỏ.
- B. Một số sông lớn như sông Hồng, sông Cửu Long.
- C. Lượng nước sông thay đổi theo mùa.
- D. Nhiều sông rơi vào tình trạng cạn kiệt mặc dù đang mùa lũ.
Câu 6: Đâu không phải một hồ ở Việt Nam?
- A. Hồ Ba Bể.
- B. Hồ Thiên Trì.
- C. Hồ Dầu Tiếng.
- D. Hồ Thác Bà.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nhóm đất phe-ra-lít?
- A. Phân bố ở vùng đồi núi.
- B. Chua và nghèo mùn.
- C. Thuận lợi trồng cây lương thực.
- D. Thích hợp trồng cây công nghiệp.
Câu 8: Nôi dung nào dưới đây không đúng khi nói về nhóm đất phù sa?
- A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng.
- B. Tơi xốp, màu mỡ.
- C. Thuận lời trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
- D. Thuận lợi trồng cây lương thực.
Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng về vai trò của rừng?
- A. Cung cấp gỗ.
- B. Cung cấp nhiều sản vật phục vụ sản xuất, đời sống con người.
- C. Hạn chế xói mòn đất, lũ lụt....
- D. Ngăn gió mùa đông bắc và tây nam tràn về nước ta.
Câu 10: Đâu không phải dòng sông lớn ở nước ta?
- A. Sông Hồng.
- B. Sông Tô Lịch.
- C. Sông Cửu Long.
- D. Sông Đà.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Kí hiệu sau thể hiện loại khoáng sản nào?
- A. Khí tự nhiên.
- B. Dầu mỏ.
- C. Than đá.
- D. Thiếc.
Câu 2: Thanh màu sắc sau đây được dùng để làm gì?
- A. Phân tầng khí hậu.
- B. Phân tầng độ cao.
- C. Phân tầng không khí.
- D. Phân vùng lượng mưa.
Câu 3: Đâu là nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy giảm các loại tài nguyên nước ta?
- A. Khai thác bừa bài, thiếu hợp lí.
- B. Số lượng cây trồng sau khi khai thác yếu, mọc chậm.
- C. Đất bạc màu không có đủ nguồn dinh dưỡng để nuôi cây.
- D. Nguồn nước ngầm ngày càng cạn kiệt.
Câu 4: Hình ảnh dưới đây nói về hoạt động nào trong khai thác khoáng sản của nước ta?
- A. Than đá
- B. Dầu khí
- C. Man-gan
- D. Bô-xít.
Câu 5: Đâu là loại rau phát triển tốt vào mùa đông?
- A. Hoa thiên lí.
- B. Rau muống.
- C. Bắp cải.
- D. Rau ngót.
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.
Nước ta chịu ảnh hưởng của một số..........(bão, lũ lụt, hạn hán,...), gây khó khăn cho hoạt động.........và..........
- A. Thiên tai – đời sống – xã hội.
- B. Hiện tượng – đời sống – xã hội.
- C. Thiên tai – sản xuất – đời sống.
- D. Hiện tượng – sản xuất – đời sống.
Câu 2: Ranh giới sự khác biệt giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam là:
- A. Dãy Bạch Mã.
- B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
- C. Dãy Trường Sơn.
- D. Dãy Hải Vân.