A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Con vật nào có thể cung cấp sức kéo cho canh tác?
A. gà
B. lợn
C. dê
D. trâu
Câu 2: (NB) Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:
A. 1 đêm.
B. 2 ngày.
C. 2 ngày đêm.
D. 1 ngày đêm.
Câu 3: (NB) Đâu không phải thực phẩm thuộc nhóm giàu lipid?
A. Bột cá
B. Hạt có dầu
C. Dầu thực vật
D. Mỡ động vật
Câu 4 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 5 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vật nuôi?
A. Bệnh sinh sản.
B. Bệnh truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bệnh giao tiếp.
Câu 6 (NB): Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. phát triển kinh tế
B. giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
C. nâng cao đời sống cho người dân
D. đảm bảo an toàn sinh học
Câu 7 (NB): Cám đậu xanh thuộc loại thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn protein động vật
B. Thức ăn protein thực vật
C. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
D. Thức ăn nhóm carbohydrate
Câu 8 (NB): Đâu không phải một dụng cụ cần thiết để thực hành phương pháp ủ chua thức ăn thô, xanh?
A. Bình nhựa dung tích 2 – 5l hoặc túi nylon chứa được 2 – 5 kg.
B. Dao, thớt băm cỏ
C. Máy đo pH
D. Dung dịch lactic
Câu 9 (NB): Khả năng lây truyền của bệnh đóng dấu lợn như thế nào?
A. Không lây truyền
B. Chỉ lây truyền sang các loài động vật khác
C. Chỉ lây truyền sang con người
D. Có thể lây sang người và một số loài động vật khác
Câu 10 (NB): Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
Câu 11 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
C. có một số lượng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.
Câu 12 (NB): Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?
A. Đốt than sưởi ấm trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chuồng lợn
C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò
Câu 13 (NB): Năng suất là
A. quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
B. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
C. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
D. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
Câu 14 (NB): Đặc điểm của giống gà Leghorn là
A. có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng
suất trứng cao.
B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
D. có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
Câu 15 (NB): “Trong quy trình lên men lỏng, các nguyên liệu thức ăn thô, xanh và thức ăn tinh được phối trộn theo tỉ lệ thích hợp, sau đó bổ sung nước với tỉ lệ ………. và cho lên men với chế phẩm vi sinh.”
Điền vào chỗ trống.
A. 2 – 2.5 kg nước/1 kg thức ăn
B. 4 – 5 kg nước/1 kg thức ăn
C. 1 – 1.25 kg nước/1 kg thức ăn
D. 1 kg nước/2 – 2.5 kg thức ăn
Câu 16 (NB): Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?
A. Ca
B. Fe.
C. Co.
D. Mn.
Câu 17 (TH): Cho các phát biểu sau:
(1) Giun đũa lợn thuộc loài Ascaris suum, họ Ascarididae, có hình giống như chiếc đũa, kí sinh trong ruột non của lợn.
(2) Giun đực ở đuôi có móc, thường nhỏ và ngắn hơn giun cái.
(3) Trứng giun khi bị lợn ăn phải sẽ phát triển thành giun trưởng thành ở ruột non.
(4) Một vòng đời con giun cái có thể đẻ tới 2 triệu trứng, trung bình 200 nghìn trứng/ngày.
(5) Trứng giun theo phân ra ngoài và có thể tồn tại đến 5 - 10 năm.
(6) Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua đường tiêu hoá.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là
có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán.
có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán
lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa
lưng và mông có đốm đen loang khắp cơ thể
đầu to, miệng nhỏ dài, tai nhỏ và nhọn.
lưng thẳng.
lưng võng.
bụng hơi xệ.
đầu to, miệng dài, tai nhỏ và nhọn.
Số phát biểu đúng là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 19 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn bổ sung?
A. Thức ăn bổ sung là các chất thêm vào khẩu phần ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn; ngăn chặn, giảm thiểu nguy cơ bệnh tật cho vật nuôi.
B. Thức ăn bổ sung dinh dưỡng gồm các amino acid, nitrogen phi protein, vitamin, chất khoáng,...
C. Thức ăn bổ sung với mục đích hỗ trợ tiêu hoá, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...).
D. Thức ăn bổ sung thảo dược giúp nâng cao sức đề kháng, tăng cường chức năng gan và hỗ trợ tiêu hoá.
Câu 20 (TH): Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển?
A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,... có nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái.
D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang... có xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.
Câu 21 (TH): Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kết quả của
A. công nghệ AI, IoT
B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học
C. công nghệ gen di truyền
D. công nghệ sản xuất
Câu 22 (TH): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của giống mèo ta?
Mèo ta có kích thước trung bình, với chiều cao từ 25 đến 30 cm
Mèo ta có cân nặng từ 5 đến 10kg.
Thân hình thường khá linh hoạt và nhỏ gọn
Dáng tương đối tròn với đầu tròn và đôi tai nhỏ.
Mèo ta có nhiều màu lông khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, đen và cam
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Câu 23 (TH): “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào?
A. Lai kinh tế phức tạp
B. Lai kinh tế đơn giản
C. Lai cải tiến
D. lai thuần chủng
Câu 24 (TH): Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển kinh tế xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường? Chọn đáp án sai
A. đem lại năng suất và chất lượng cao, tạo việc làm, mở rộng các doanh nghiệp có ngành nghề liên quan
B. trang trại được tổ chức theo hình thức khép kín, có hệ thống giám sát.
C. tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào
D. tận dụng phụ phẩm giảm chất thải hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 25 (TH): Cho các ý sau:
Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi
Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành
Cho trứng và tinh trùng thụ tinh
Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm
Nuôi cấy phôi
Lấy tinh trùng từ con đực
Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm.
A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
D. 1; 6; 4; 3; 5; 2
Câu 26 (TH): Thức ăn ủ chua sau 3 – 4 tuần phải đạt được yêu cầu gì thì mới được coi là đạt yêu cầu?
A. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, có mùi lạ
B Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng chắc, mùi hắc, không mốc.
C. Có màu trắng vàng, mềm, không nhũn, không mốc, có mùi thơm thoang thoảng.
D. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ
Câu 27 (TH): Công thức ủ chua thức ăn thô, xanh hợp lí là
A. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật.
B. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật.
C. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật.
D. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật.
Câu 28 (TH): Làm thế nào người ta có thể nâng cao được năng suất của lợn Landrace?
A. Chọn ra con cái có tính trạng tốt nhất và con đực có tính trạng tốt nhất trong đàn
B. Chọn ra hai con lợn khác giới bất kì
C. Loại bỏ những con lợn có biểu hiện bệnh tật hoặc năng suất kém
D. Đáp án khác
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (VD) Nêu 4 ví dụ minh họa tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng.
Câu 2: (1 điểm) (VDC) Vì sao khi tiêm vaccine phòng bệnh cho lợn cần phải tiêm nhắc lại?
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D | 2. D | 3. A | 4. C | 5. D | 6. D | 7. B |
8. D | 9. D | 10. A | 11. B | 12. A | 13. C | 14. A |
15. A | 16. A | 17. C | 18. C | 19. B | 20. A | 21. B |
22. D | 23. A | 24. B | 25. A | 26. D | 27. C | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| Những tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng là: - Thiếu hụt hoặc mất cân đối Ca, P ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bộ xương. - Thiếu Mn (manganese) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển khớp xương, súc vật yếu chân, đi lại khó khăn. - Thiếu Zn (kẽm) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển lớp tế bào niêm mạc da, gây bệnh sừng hóa trên da (parakeratosis), giảm hoạt lực tinh trùng, giảm sức đề kháng bệnh. - Thiếu Se (selenium) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển cơ, thiếu Se gây ra nội tạng tiết dịch, hoại tử thoái hóa cơ, còn gọi là bệnh trắng cơ. - Thiếu Fe (sắt), Cu (đồng) và Co (cobalt) ảnh hưởng xấu đến sự tạo máu, sự tổng hợp hemoglobin, làm cho vật nuôi thiếu máu; thiếu myoglobin, thịt nạc thiếu sắc tố đỏ, bạc màu, chất lượng kém. - Thiếu I (iodine) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển tuyến giáp và sự tổng hợp kích tố thyroxin. Nếu thiếu iot lâu ngày sẽ đưa đến sinh trưởng chậm, vật nuôi bị trụi lông, bướu cổ, sức đề kháng bệnh giảm sút, năng suất sinh trưởng, đẻ trứng cũng như tiết sữa giảm sút,.... (HS nêu đúng 4 ví dụ tính điểm tối đa trong câu hỏi) | 0,5đ/ý đúng |
Câu 2 | Khi tiêm vaccine phòng bệnh cho lợn cần phải tiêm nhắc lại vì hầu như vaccine chỉ đáp ứng khả năng miễn dịch không hoàn toàn và ngắn hạn. |
1đ |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (7 tiết) | 3 |
| 1 |
|
|
|
|
| 4 | 0 | 1 |
2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
| 10 | 0 | 2,5 |
3. Công nghệ thức ăn chăn nuôi (10 tiết) | 6 |
| 4 |
|
| 1 |
|
| 10 | 1 | 4,5 |
4. Phòng trị bệnh cho vật nuôi (6 tiết) | 2 |
| 2 |
|
|
|
| 1 | 4 | 1 | 2 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | 0 | 4 |
|
| ||
1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. | 1 | C12 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi |
| 1 |
| C21 | |
Vận dụng | - Những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi và liên hệ bản thân |
|
|
|
| |
2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. |
| 1 | C6 | |
Thông hiểu | - Trình bày được các đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. |
|
|
|
| |
3. Phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. - Lựa chọn được phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi |
|
|
|
| |
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | 0 | 10 |
| |||
4. Giống vật nuôi | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. |
| 1 | C14 | |
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi - Nêu được đặc điểm cơ bản của một số giống vật nuôi. |
| 2 | C18, 20 | ||
5. Chọn giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
| 2 | C11, 13 | |
Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. - Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
| 1 | C28 | ||
Vận dụng | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
|
|
| ||
6. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi |
| 2 | C4,10 | |
Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. |
| 2 | C26, 25 | ||
Vận dụng | - So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi |
|
|
|
| |
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI | 1 | 10 |
|
| ||
7. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi | Nhận biết | Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. |
| 2 |
| C2, 16 |
Thông hiểu | Nêu được vai trò của dinh dưỡng đối với vật nuôi. Xác định được các bước xây dựng khẩu phần ăn (công thức thức ăn) cho vật nuôi. |
| 1 |
| C24 | |
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn ở địa phương về cung cấp và bổ sung vitamin cho vật nuôi từ thức ăn và xây dựng khẩu phần ăn. |
|
|
|
| |
8. Thức ăn chăn nuôi | Nhận biết | Nêu được khái niệm về thức ăn chăn nuôi. Kể tên được các nhóm thức ăn chăn nuôi và nêu ví dụ. |
| 2 |
| C3,7 |
Thông hiểu | Trình bày được thành phần dinh dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn chăn nuôi. |
| 1 |
| C19 | |
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn ở địa phương về thức ăn cho một số vật nuôi như lợn, gà, trâu, bò,... | 1 |
| C1 |
| |
9. Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi | Nhận biết | Trình bày được vai trò của sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | Mô tả được các phương pháp sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
| 2 |
| C26,27 | |
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn ở địa phương về phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi và các loại thức ăn được sử dụng trong chăn nuôi gia cầm và lợn trên thị trường hiện nay. |
|
|
|
| |
10. Ứng dụng CNC trong chế biến & bảo quản thức ăn chăn nuôi | Nhận biết | Trình bày được ứng dụng công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi: công nghệ enzyme, công nghệ lên men. |
| 1 |
| C15 |
Thông hiểu | Trình bày được ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi: bảo quản lạnh, bảo quản bằng silo. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | Liên hệ thực tiễn ở địa phương về ứng dụng công nghệ trong bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
|
|
|
| |
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | 1 | 4 |
|
| ||
11. Vai trò của phòng trị bệnh trong chăn nuôi | Nhận biết | Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. Đề xuất được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường. Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. |
|
|
|
| |
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn ở địa phương, phân tích và đưa ra phương án hợp lí để phát triển ngành chăn nuôi. Có ý thức bảo vệ môi trường, vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương. |
|
|
|
| |
12. Phòng trị một số bệnh ở lợn | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm, nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh của các bệnh: bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh đóng dấu lợn, bệnh giun đũa lợn, bệnh phân trắng lợn con |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho lợn. Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi lợn. |
| 2 |
| C17,20 | |
Vận dụng cao | Liên hệ thực tiễn ở địa phương về công tác phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường. | 1 |
| C2 |
|