Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đặc điểm của chuồng kín – hở là

A. khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín.

B. được thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động. 

C. được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt. 

D. kín không hoàn toàn, các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống cửa đóng mở linh hoạt. 

Câu 2: Biểu hiện đặc trưng nhất của bệnh cúm gia cầm là

A. con vật sốt cao.

B. con vật chảy nước mắt.

C. da chân có xuất huyết đỏ.

D. mào sưng tích nước.

Câu 3: Công nghệ mới ứng dụng trong sản xuất vaccine gồm 

A. công nghệ vaccine tái tổ hợp, kĩ thuật tạo giống vi khuẩn trao đổi gene.

B. công nghệ vaccine tái tổ hợp, kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.

C. công nghệ vaccine tổng hợp, kĩ thuật tạo giống vi khuẩn trao đổi gene.

D. công nghệ vaccine tổng hợp, kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.

Câu 4: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò là gì?

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra với đặc điểm nổi bật là gây tụ huyết, xuất huyết ở những vùng nhất định trên cơ thể.

B. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus gây ra với đặc điểm nổi bật là gây tụ huyết, xuất huyết ở những vùng nhất định trên cơ thể.

C. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus gây ra với đặc điểm nổi bật là gây tụ huyết, xuất huyết ở mọi vùng trên cơ thể.

D. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra với đặc điểm nổi bật là gây tụ huyết, xuất huyết ở mọi trên cơ thể. 

Câu 5: Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải như thế nào?

A. Thức ăn phải có cỏ, rau xanh.

B. Thức ăn có chất lượng bình thường. 

C. Thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng.

D. Thức ăn kém chất lượng. 

Câu 6: Gà ở độ tuổi nào có nguy cơ nhiễm bệnh cầu trùng gà cao nhất?

A. Gà từ 60 đến 100 ngày.

B. Gà từ 100 ngày. 

C. Gà từ 1 đến 10 ngày.

D. Gà từ 6 đến 60 ngày.

Câu 7: Công nghệ mới ứng dụng trong sản xuất vaccine không gồm

A. kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gene.

B. sử dụng virus mang. 

C. virus vector.

D. công nghệ vaccine tổng hợp.

Câu 8: Trâu, bò phát bệnh tiên mao trùng sau khoảng thời gian bao nhiêu kể từ khi bị nhiễm bệnh?

A. 1 tháng.

B. 1 tuần.

C. 1 ngày.

D. 1 giờ.

Câu 9: Khi lợn nái đẻ từ ngày thứ mấy trở đi cho ăn theo nhu cầu? 

A. Ngày thứ 8 trở đi.

B. Ngày thứ 7 trở đi.

C. Ngày thứ 10 trở đi.

D. Ngày thứ 14 trở đi.

Câu 10: Đặc điểm của chuồng nuôi lợn nái đẻ là

A. được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ.

B. không chia ô để lợn mẹ ở cùng lợn con.

C. hệ thống chuồng hở.

D. hệ thống chỉ cung cấp thức ăn tự động.

Câu 11: Biện pháp điều trị bệnh tụ huyết trùng trâu bò là

A. tiêm vitamin B1 và cafein vào bắp thịt con vật theo đơn thuốc của bác sĩ thú y và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. điều trị bằng một số bài thuốc đông y.

C. cách li con vật bị bệnh, điều trị kịp thời bằng thuốc đặc trị theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y.

D. điều trị bằng các loại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram âm kết hợp với thuốc trợ sức cùng với chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp. 

Câu 12: Mầm bệnh cúm gia cầm xâm nhập vào vật nuôi theo mấy đường chính? 

A. 1 đường chính.

B. 3 đường chính. 

C. 2 đường chính.

D. 4 đường chính

Câu 13: Hình dưới đây là

A. máng ăn, uống trong chuồng nuôi gà thịt nuôi nền.

B. máng ăn, uống trong chuồng nuôi lợn nái đẻ. 

C. máng ăn, uống trong chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp.

D. máng ăn, uống trong chuồng nuôi bò.

Câu 14: Bệnh tiên mao trùng là gì?

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus ở đường máu gây thiệt hại cho đàn trâu, bò.

B. Là bệnh thường gặp ở trâu, bò cái sinh sản, do con vật bị nhiễm virus ở đường máu. 

C. Là một trong những bệnh kí sinh trùng đường máu phổ biến gây thiệt hại nghiêm trọng cho đàn trâu, bò.

D. Là bệnh do kí sinh trùng gây ra có đặc điểm nổi bật là gây tụ huyết, xuất huyết trên cơ thể trâu, bò.

Câu 15: Gà con mấy ngày tuổi sẽ được úm trong quây?

A. 4 ngày tuổi.

B. 3 ngày tuổi.

C. 1 ngày tuổi.

D. 2 ngày tuổi.

Câu 16: Chuồng nuôi bò được thiết kế như thế nào? 

A. Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu chuồng kín ba dãy hoặc chuồng hở có một dãy.

B. Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.

C. Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở bốn dãy.

D. Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu chuồng kín một dãy. 

Câu 17: Tại sao kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật theo phương pháp truyền thống lại tốn thời gian, giá thành cao và không đồng đều so với phương pháp ngày nay? 

A. Vì kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật theo phương pháp truyền thống trong hệ thống lên men liên tục nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm và do đó tăng giá thành, khó đảm bảo chất lượng đồng đều cho sản phẩm.

B. Vì kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật theo phương pháp truyền thống trong hệ thống lên men từng mẻ nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm và do đó tăng giá thành, khó đảm bảo chất lượng đồng đều cho sản phẩm. 

C. Vì kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật theo phương pháp truyền thống trong hệ thống lên men kém nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm và do đó tăng giá thành, khó đảm bảo chất lượng đồng đều cho sản phẩm.

D. Vì kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật theo phương pháp truyền thống trong hệ thống lên men phức tạp nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm và do đó tăng giá thành, khó đảm bảo chất lượng đồng đều cho sản phẩm.

Câu 18: Cho các biện pháp phòng, trị bệnh cho gia cầm:

(1) Định kì khám sức khỏe cho người tham gia chăn nuôi

(2) Đảm bảo vệ sinh chuồng trại

(3) Nuôi dưỡng đúng cách

(4) Quản lí chất thải đúng cách

(5) Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ 

Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đảm bảo an toàn cho môi trường? 

A. 1 biện pháp. 

B. 2 biện pháp. 

C. 3 biện pháp.

D. 4 biện pháp.

Câu 19: Chuồng nuôi cần đảm bảo yêu cầu xây dựng nào về hệ thống xử lí chất thải? 

A. Có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước.

B. Cao hơn mặt đất 30 – 50 cm để tránh ẩm ướt, không trơn, trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn.

C. Cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,…). 

D. Có hố thu gom chất thải rãnh, cống thoát, hệ thống biogas. 

Câu 20: Chọn phát biểu sai về phòng và trị bệnh tiên mao trùng?

A. Đảm bảo vệ sinh chuồng trại và bãi chăn thả.

B. Phát quang bụi rậm và định kì phun thuốc diệt côn trùng. 

C. Không được cách li con vật bị bệnh.

D. Dùng thuốc đặc trị tiêm phòng cho gia súc vào mùa phát bệnh.

Câu 21: Nhiệt độ úm cho gà con ở tuần 4 là

A. 28 – 30 oC.

B. 31 – 32 oC.

C. 32 – 34 oC.

D. 30 – 31 oC.

Câu 22: Chọn phát biểu sai về đặc điểm bệnh cầu trùng gà? 

A. Bệnh có thể xảy ra ở bất kì mùa nào trong năm.

B. Bệnh biểu hiện chủ yếu ở đường hô hấp. 

C. Khi mổ khám có thể thấy xác gầy, ướt, thiếu máu.

D. Khi mổ khám có thể thấy manh tràng xuất huyết tràn lan.

Câu 23: Hệ thống chuồng kín hiện đại trong chuồng nuôi bò bố trí hệ thống thông khí, là mát tự động và các hệ thống cảm biến nhiệt độ, độ ẩm,…để làm gì? 

A. Để kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi.

B. Để chuồng nuôi được thoáng.

C. Để đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi.

D. Để chuồng nuôi có đầy đủ ánh sáng và độ ẩm.

Câu 24: Chọn phát biểu sai về nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng trâu bò? 

A. Mầm bệnh là vi khuẩn có sức đề kháng cao. 

B. Mầm bệnh là vi khuẩn Gram âm Pasteurella. 

C. Bệnh xảy ra nhiều hơn vào mùa khô.

D. Mầm bệnh là vi khuẩn tồn tại lâu trong môi trường đất ẩm ướt.

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về chế độ dinh dưỡng theo giai đoạn vỗ béo của lợn thịt.

A. Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 – 18%, ME 3 200 Kcal/kg.

B. Khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, ME 3 200 Kcal/kg.

C. Nhu cầu năng lượng và protein cao: protein thô 20%, ME 3 300 Kcal/kg. 

D. Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 25%, ME 3 400 Kcal/kg.

Câu 26: Tại sao kháng sinh ngày nay được tạo ra nhanh, nhiều, đồng đều với giá thành thấp hơn so với phương pháp truyền thống? 

A. Vì kháng sinh ngày nay được sản xuất theo một quy trình phức tạp để chiết tách kháng sinh.

B. Vì kháng sinh ngày nay được sản xuất ở quy mô công nghiệp trong hệ thống lên men liên tục.

C. Vì kháng sinh ngày nay được tạo ra trong hệ thống lên men từng mẻ nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm.

D. Vì kháng sinh ngày nay được tạo ra từng mẻ nên giá thành tăng. 

Câu 27: Hệ thống chuồng gà nuôi nền kín có đặc điểm như thế nào ? 

A. Thông thoáng khí tự nhiên, có rèm.

B. Có hệ thống chiếu sáng, thông thí và làm mát tự động. 

C. Thông thoáng khí tự nhiên, có bạt che linh hoạt.

D. Có hệ thống chiếu sáng, có bạt che linh hoạt.

Câu 28: Chọn phát biểu sai về phòng và trị bệnh cúm gia cầm?

A. Nuôi lẫn nhiều loại gia cầm.

B. Không giết mổ con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi.

C. Vệ sinh khử trùng triệt để chuồng trại. 

D. Tiêu hủy con vật bị bệnh.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: 

a. Vì sao chuồng nuôi bò nên chia ô cá thể?

b. Máng ăn và máng uống trong chuồng bò được bố trí như thế nào?

c. Chuồng nuôi bò hiện đại hệ thống cảm biến được sử dụng với mục đích gì?

Câu 2: Vì sao cần tránh ăn các sản phẩm từ trâu, bò chưa được nấu chín như sữa sống (sữa được vắt trực tiếp từ gia súc, chưa qua xử lí nhiệt đúng kĩ thuật), thịt sống/tái, tiết canh?

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1. D

 2. C

3. B

4. A

5. C

6. D

7. D

8. B

9. A

10. A

11. D

12. C

13. A

14. C

15. C

16. B

17. B

18. C

19. D

20. C

21. A

22. B

23. A

24. C

25. B

26. B

27. B

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

a. Mục đích chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau

b. Máng ăn, máng uống bố trí dọc theo lối cấp thức ăn, phía trước mỗi dãy chuồng. Chuồng nuôi quy mô lớn có thể sử dụng máy gạt hoặc robot gạt thức ăn. Máng uống: có thể sử dụng máng uống tự động hoặc bán tự động

c. Giúp người chăn nuôi dễ dàng kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi (cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, khí độc H2S, NH3, CO2,…), kiểm soát sức khỏe vật nuôi (cảm biến đo thân nhiệt bò, tần số hô hấp,…) và chất lượng sản phẩm chăn nuôi (cảm biến đo sản lượng sữa, hàm lượng mỡ sữa,…)

0,5đ

0,75đ

 

 

 

0,75đ

 

 

Câu 2

Bởi vì các sản phẩm từ trâu, bò chưa được nấu chín có nguy cơ mang mầm bệnh lây sang người, ví dụ như bệnh lao, bệnh sẩy thai truyền nhiễm, bệnh nhiệt thán (bệnh than),…

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm   

3

 

3

 

 

 

 

 

6

0

1,5đ

(15%)

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

3

 

2

 

 

 

 

1

5

1

2,25đ

(25%)

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

3

 

2

 

 

 

 

 

5

0

1,25đ

(15%)

Chủ đề 5. Công nghệ chăn nuôi

Bài 17. Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

4

 

3

 

 

1

 

 

7

1

3,75đ

(32,5%)

Bài 18. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc một số loại vật nuôi

3

 

2

 

 

 

 

 

5

0

1,25đ

(12,5%)

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Chủ đề 4. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

16

 

 
Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

Nhận biết

 

 

- Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

- Đề xuất được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường

 

3

 C11, 12, 13

Thông hiểu

 

3

 

C19, 20

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

Nhận biết

 

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

 

3

 

C5, 6, 7

Thông hiểu

 

2

 

C24, 25

Vận dụng cao

1

 

C2

 

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

3

 

C14, 15, 16

Thông hiểu

 

2

 

C22, 23

Chủ đề 5. Công nghệ chăn nuôi

1

12

 

 

Bài 17. Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số loại vật nuôi phổ biến 

 

4

 

C1, 2, 3, 4

Thông hiểu

 

3

 

C26, 27, 28

Vận dụng 

1

 

C1

 

Bài 18. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc một số loại vật nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến 

 

3

 

C8, C9, C10

Thông hiểu

 

2

 

C17, 18

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com