Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đâu không phải biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đúng cách?

A. Dùng đồ bảo hộ lao động.

B. Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín.

C. Không thả rông.

D. Nuôi phối hợp nhiều loại gia cầm với nhau.

Câu 2: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

A. 18%.

B. 35%.

C. 52%.

D. 76%.

Câu 3: Đâu không phải ưu điểm của phương pháp PCR?

A. Cho kết quả nhanh.

B. Độ nhạy cao.

C. Thao tác đơn giản.

D. Độ chính xác cao.

Câu 4: Thời gian ủ của phương pháp ủ nóng là

A. 15 – 20 ngày.

B. 60 – 65 ngày.

C. 100 – 120 ngày.

D. 170 ngày.

Câu 5: Công nghệ khử nước là

A. công nghệ làm sạch sản phẩm chăn nuôi trước khi đưa vào bảo quản nhằm duy trì sự tươi mới.

B. phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để duy trì nguyên dạng của vật chất khô.

C. phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng bột.

D. phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng vật chất khô.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về quy trình chế biến phô mai ứng dụng công nghệ lên men lactic?

A. Quy trình chế biến phô mai được chia thành 4 giai đoạn chính: (1) giai đoạn giãn nở, (2) giai đoạn thêm nước, bổ sung whey và giã đông sữa, (3) giai đoạn muối phô mai và (4) giai đoạn ủ chín.

B. Trong quy trình chế biến, hệ thống bồn chứa sữa lạnh và các thiết bị khử trùng tự động hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh cho sữa trước khi chế biến.

C. Dây chuyền lên men tự động để làm chua và đông tụ sữa được áp dụng để tăng năng suất và đảm bảo chất lượng của phô mai. Các giống vi khuẩn lactic và enzyme thương mại được sử dụng giúp làm đông tụ nhanh chóng protein trong sữa.

D. Các giai đoạn khử nước, tách whey, cắt và ép sữa đông cũng được thực hiện bằng hệ thống dây chuyền tự động có kiểm soát chất lượng.

Câu 7: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cần phải kiểm soát tốt ba loại chất thải, đó là

A. chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí.

B. chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải độc.

C. chất thải khí, chất thải độc, chất thải hoá học.

D. chất thải hoá học, chất thải vật lí, chất thải sinh học.

Câu 8: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

A. -5 – 0°C.

B. 0 – 4°C.

C. 4 – 10°C.

D. 10 - 15°C.

Câu 9: Đây là kiểu chuồng gì?

A building with several chimneys

Description automatically generated

A. Chuồng kín.

B. Chuồng hở.

C. Chuồng kín – hở linh hoạt.

D. Chuồng ống khói.

Câu 10: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

A. 0,3 – 0,6 %.

B. 1,3 – 1,6 %.

C. 3,3 – 3,6 %.

D. 3 – 6 %.

Câu 11: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.

B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.

C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.

D. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi.

Câu 12: Bệnh tiên mao trùng thường xảy ra vào thời gian nào?

A. Các tháng nóng ẩm, mưa nhiều.

B. Các tháng lạnh lẽo, khô ráo.

C. Các tháng nắng nóng, hanh khô.

D. Các tháng mưa phùn, giá rét.

Câu 13: “Chuồng thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

A. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp.

B. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con.

C. Chuồng gà nuôi nền.

D. Chuồng gà đẻ nuôi lồng.

Câu 14: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng 

A. giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.

B. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.

C. giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.

D. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các trường học địa phương.

Câu 15: Chăn nuôi công nghệ cao là:

A. mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.

B. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.

C. yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.

D. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.

B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.

C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.

D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 17: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp

A. vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt.

B. hấp thụ độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường.

C. khống chế lượng rác thải do bò tạo ra.

D. giảm độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường.

Câu 18: Trong các yêu cầu sau:

1. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi.

2. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành.

3. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng.

4. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi.

Số yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Dưới đây là kết quả của Dự án Cạnh tranh Chăn nuôi và An toàn Thực phẩm khi lồng ghép các biện pháp quản lí chất thải tốt. Ý nào là đúng?

A. Tỉ lệ chết của lợn và gia cầm giảm từ 35% xuống còn 11,8%.

B. Thời gian vỗ béo cho lợn rút ngắn từ 186 ngày xuống 118 ngày.

C. Thời gian vỗ béo cho gia cầm từ 66 ngày xuống 58 ngày.

D. Thời gian vỗ béo cho gia cầm từ 66 ngày xuống 50 ngày.

Câu 20: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

A. Công nghệ AI.

B. Công nghệ HyperFrame.

C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.

D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

A. Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 – 2,2 kg/con/ngày.

B. Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày tăng lượng thức ăn lên 2,5 – 3 kg/con/ngày.

C. Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần tăng dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày lên 5,5 kg/con/ngày để giúp con sinh ra được khoẻ mạnh, chóng lớn.

D. Trong thời gian chửa nên cho nái ăn thêm cỏ, rau xanh để chống táo bón.

Câu 22: Câu nào sau đây không đúng?

A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.

B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.

C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.

D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

1. Chăn nuôi trên đệm lót sinh học là hình thức nuôi nhốt gia súc, gia cầm trên một nền đệm lót được làm bằng vật liệu hữu cơ (trấu, mùn cưa,...) trộn với chế phẩm sinh học.

2. Sử dụng chế phẩm sinh học trong chăn nuôi đệm lót sinh học giúp phân huỷ chất thải của vật nuôi, giảm khí độc, khử mùi hôi đồng thời giúp cân bằng hệ vi sinh vật theo hướng có lợi cho vật nuôi.

3. Biện pháp tuy gia tăng công lao động và lượng nước thải nhưng có lợi thế là không cần tắm cho vật nuôi và cọ rửa chuồng nuôi.

4. Đệm lót sinh học cũng tạo môi trường thân thiện, giúp cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt.

Các phát biểu đúng về biện pháp sử dụng đệm lót sinh học là

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 24: Câu nào sau đây đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

(1) Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.

(2) Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.

(3) Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.

(4) Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 25: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản

A. sản phẩm sữa.

B. các loại thịt gà.

C. các loại thịt lợn.

D. sản phẩm lòng trứng.

Câu 26: Khi sử dụng bể biogas, các vi khuẩn kị khí sẽ phân huỷ chất hữu cơ trong chất thải thành hỗn hợp khí sinh học, phần lắng cặn và nước thải. Hãy chỉ ra khí sinh học ở đây

A. chủ yếu là CH(chiếm 60 – 70%) và các khí N2O, CO2, HCl,…

B. chủ yếu là CO2 (chiếm 40 – 50%) và các khí CH3, CH4, N2O,…

C. chủ yếu là CH4 (chiếm 50 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…

D. chủ yếu là CH4 (chiếm 60 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…

Câu 27: Công nghệ biogas có hạn chế là

A. cần phải được chính quyền cấp phép, cần có kiến thức chuyên môn cao.

B. cần diện tích lớn, đầu tư ban đầu cao.

C. chỉ áp dụng được với chất thải của gia súc.

D. chỉ áp dụng được với chất thải của gia cầm.

Câu 28:  Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

A. Thịt mát.

B. Thịt tái.

C. Sữa tươi nguyên liệu.

D. Sữa tươi thanh trùng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1:  Hãy so sánh ưu và nhược điểm của phương pháp ủ nóng và ủ hỗn hợp chất thải chăn nuôi.

Câu 2: Giả sử gia đình em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại theo tiêu chuẩn VietGap. Gia đình em sẽ lựa chọn địa hình xây dựng trang trại và khoảng cách với các trang trại chăn nuôi khác như thế nào?

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. D

2. A

3. C

4. B

5. C

6. A

7. A

8. B

9. A

10. A

11. B

12. A

13. B

14. C

15. B

16. B

17. A

18. C

19. C

20. C

21. C

22. D

23. B

24. C

25. A

26. D

27. B

28. D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

* Ủ nóng:

- Ưu điểm: Phân hủy nhanh, tốn ít thời gian so với các phương pháp khác; tiêu diệt tất cả các tác nhân gây hại như virus, ký sinh trùng, hạt giống cỏ dại, giun đũa, nấm mốc; sản phẩm phân có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn so với các phương pháp khác.

- Nhược điểm: Tốn nhiều năng lượng để duy trì quá trình ủ nóng, phải kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình ủ.

* Ủ hỗn hợp:

- Ưu điểm: Kết hợp 2 phương pháp trên, tận dụng được ưu điểm của cả 2 phương pháp.

- Nhược điểm: Phức tạp và tốn kém so với các phương pháp khác; cần kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình ủ.

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

0,5đ

Câu 2

- Địa hình: Địa điểm xây dựng trang trại nên có địa hình phẳng, không quá dốc để dễ dàng xây dựng và vận hành trang trại.

- Khoảng cách với các trang trại chăn nuôi khác: Nên đặt trang trại cách xa các trang trại chăn nuôi khác khoảng 500-1000m để tránh lây nhiễm bệnh.

0,5 đ

 

 

0,5 đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

C2

3

 

1,75

Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

 

3

 

 

 

 

 

 

5

 

1,25

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

2

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

4

1

3

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

0

3

 

 

Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

1

 

C1

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 

 

1

 

C12

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

1

 

C3

Công nghệ chăn nuôi

1

18

 

 

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

 

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến.

 

1

 

C9

Thông hiểu

Đề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 

1

 

C13

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

 

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 

 

 

2

 

C10, 16

Thông hiểu

Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi.

 

1

 

C21

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

 

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C15, 17

Thông hiểu

Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C20, 24

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap

Nhận biết

Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 

 

2

 

C11, 14

Thông hiểu

Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

 

2

 

C18

Vận dụng cao

Liên hệ thực tiễn quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

1

 

C2

 

Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi 

 

 

2

 

C5, 8

Thông hiểu

Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 

 

3

 

C6, 25, 28

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

7

 

 

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 

 

 

 

 

2

 

C2, 7

 

Thông hiểu

Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 

 

2

 

C19, 22

Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 

 

2

 

C4, 27

Thông hiểu

Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

2

 

C23, 26

Vận dụng cao

Vận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 

1

 

C1

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com