A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?
A. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
B. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày tuổi.
D. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.
Câu 2: Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương bao nhiêu % khối lượng cơ thể?
A. 1 – 2%
B. 23 – 27%
C. 15 – 19%
D. 5 – 8%
Câu 3: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với
A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
D. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi.
Câu 4: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 2 năm.
B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
Câu 5: Nguồn kháng nguyên sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là
A. nucleic acid.
B. các đoạn gene.
C. protein của mầm bệnh.
D. vi sinh vật hoàn chỉnh.
Câu 6: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh cúm gia cầm?
A. Thời gian ủ bệnh từ vài giờ đến vài ngày.
B. Con vật sốt cao, mệt mỏi, ủ rũ, đi loạng choạng, quay cuồng, khó thở, chảy nước mắt, nước mũi.
C. Qua thời gian ủ bệnh, từ 1 đến 3 ngày sau thì con vật chết do suy hô hấp và ngạt thở.
D. Mào hết nước, thâm tím.
Câu 7: Theo tiêu chuẩn VietGAP, câu nào sau đây đúng về yêu cầu khi nuôi dưỡng?
A. Cung cấp không gian sống theo nhu cầu của tất cả vật nuôi theo khẩu phần ăn.
B. Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch, an toàn, có thể chứa lượng nhỏ độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh và chất cấm.
C. Nước uống được cung cấp từ ao, hồ, sông,... bất kì.
D. Cung cấp khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu của từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng.
Câu 8: Hình sau mô tả điều gì?
A. Robot kiểm soát tiểu khí hậu.
B. Robot vắt sữa tự động.
C. Robot đẩy thức ăn trong chuồng.
D. Robot vệ sinh chuồng trại.
Câu 9: Một trong những bệnh kí sinh trùng đường máu phổ biến gây thiệt hại nghiêm trọng cho đàn trâu, bò là:
A. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò.
B. Bệnh chướng hơi dạ cỏ.
C. Bệnh viêm vú.
D. Bệnh tiên mao trùng.
Câu 10: Sản phẩm nào sau đây có thời gian bảo quản tối đa 48 giờ?
A. Thịt mát.
B. Trứng gà tươi.
C. Sữa tươi nguyên liệu.
D. Sữa tươi thanh trùng.
Câu 11: Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?
A. 90.
B. 107.
C. 108.
D. 114.
Câu 12: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân loại nào?
A. Theo đối tượng vật nuôi.
B. Theo giai đoạn sinh trưởng.
C. Theo quy mô chăn nuôi.
D Theo sức khoẻ vật nuôi.
Câu 13: Câu nào sau đây đúng về khối lượng chất thải của vật nuôi thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 (loại hình chăn nuôi: hộ gia đình)?
A. Lợn: 8.755 triệu tấn.
B. Gia cầm: 56.68 triệu tấn.
C. Bò: 2.025 triệu tấn.
D. Trâu: 7.913 triệu tấn.
Câu 14: Dùng chất thải chăn nuôi để nuôi một số động vật khác như giun quế, ấu trùng ruồi lính đen,... tạo ra
A. nguồn protein chất lượng cao làm thức ăn cho vật nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.
B. nguồn carbohydrate thô, góp phần bảo vệ môi trường và cân bằng hệ sinh thái.
C. nguồn dưỡng chất dồi dào cho hệ thống vi sinh vật ở gần nơi xử lí chất thải.
D. nguồn lipid chất lượng cao làm thức ăn cho vật nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về lợi ích của công nghệ biogas?
A. Hệ thống biogas tạo ra một dạng khí giống khí gas tự nhiên, có thể dùng làm xăng xe.
B. Phần lắng cặn được sử dụng làm phân bón.
C. Nước thải sau xử lí có thể sử dụng cho ao nuôi cá hoặc tưới cây.
D. Sử dụng công nghệ biogas giúp bảo vệ môi trường hiệu quả.
Câu 16: Phương thức quản lí "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?
A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô.
B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu.
C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.
D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu.
Câu 17: Chăn nuôi công nghệ cao là
A. mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
B. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
C. yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
D. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
Câu 18: Sơ đồ sau là quy trình ủ phân hữu cơ vi sinh:
Hãy điền vào ô số (1).
A. Phân vô cơ thô.
B. Phân hữu cơ thô.
C. Phân vô cơ hoá.
D. Phân hữu cơ hoá.
Câu 19: Diện tích chuồng nuôi lợn (DTCN) được tính toán dựa theo công thức nào sau đây?
A. DTCN (m2) = Chiều dài mỗi con (m/con) x Chiều rộng mỗi con (m/con) x Số lượng con.
B. DTCN (m2) = Chu vi mỗi con (m/con) x Số lượng con.
C. DTCN (m2) = Mật độ nuôi (m2/con) x Số con dự định nuôi.
D. DTCN (m2) = Thể tích chuồng nuôi (m3/con) / Số con dự định nuôi.
Câu 20: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?
A. Thịt mát.
B. Thịt tái.
C. Sữa tươi nguyên liệu.
D. Sữa tươi thanh trùng.
Câu 21: Vì sao chăn nuôi là một trong những nhân tố chính tạo ra các khí gây hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí nhà kính vào môi trường.
B. Vì các nước đầu tư ồ ạt vào chăn nuôi.
C. Vì hầu hết ngành chăn nuôi trên thế giới không đi theo hướng hiện đại.
D. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí O2 vào môi trường.
Câu 22: Khi sử dụng bể biogas, các vi khuẩn kị khí sẽ phân huỷ chất hữu cơ trong chất thải thành hỗn hợp khí sinh học, phần lắng cặn và nước thải. Hãy chỉ ra khí sinh học ở đây
A. chủ yếu là CH3 (chiếm 60 – 70%) và các khí N2O, CO2, HCl,…
B. chủ yếu là CO2 (chiếm 40 – 50%) và các khí CH3, CH4, N2O,…
C. chủ yếu là CH4 (chiếm 50 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…
D. chủ yếu là CH4 (chiếm 60 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…
Câu 23: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp
A. nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose.
B. nhồi bánh đúc.
C. nhồi lòng lợn.
D. xay nhuyễn và trộn hỗn hợp.
Câu 24: Câu nào sau đây không đúng?
A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu
B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.
D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.
Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn vỗ béo?
A. Sử dụng khẩu phần ăn 60 – 70% thức ăn tinh và 30 – 40% thức ăn thô, xanh vì giai đoạn này bò tăng trưởng nhanh. Khối lượng cơ thể bò có thể tăng từ 1,3 đến 1,6 kg/con/ngày với các giống bò năng suất cao.
B. Cuối giai đoạn này bò bắt đầu tích lũy mỡ, vì vậy không nên kéo dài thời gian nuôi.
C. Giai đoạn vỗ béo, protein khẩu phần giảm xuống trung bình 9%.
D. Chuồng trại, máng ăn, máng uống cần được vệ sinh định kì. Tẩy giun, sán cho bò sau khi vỗ béo. Tiêm vaccine phòng các bệnh: chướng hơi dạ cỏ, tụ huyết trùng, bại liệt, 4 lần/năm.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
2. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
3. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
4. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
Số phát biểu đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?
(1) Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
(2) Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.
(3) Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.
(4) Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 28: Trong các yêu cầu sau:
1. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi.
2. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành.
3. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng.
4. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi.
Các yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Nêu ưu, nhược điểm khi ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi lợn.
Câu 2: Đi đôi với các lợi ích về kinh tế, việc số lượng đàn gia súc, gia cầm ngày một tăng lên cũng kéo theo những tác động không nhỏ đến môi trường do khối lượng chất thải chăn nuôi tăng lên. Trước thực trạng này, giảm ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi bằng việc xử lý có hiệu quả chất thải sẽ đem lại hiệu quả thiết thực cả về kinh tế, xã hội và môi trường. Em hãy đề xuất các giải pháp giảm ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B | 2. D | 3. B | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D |
8. C | 9. D | 10. C | 11. D | 12. B | 13. A | 14. A |
15. D | 16. C | 17. B | 18. B | 19. C | 20. D | 21. A |
22. D | 23. A | 24. B | 25. B | 26. C | 27. A | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| - Ưu điểm: + Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất. + Tăng cường sức khỏe và an toàn thực phẩm. + Quản lí vật nuôi dễ dàng hơn. - Khó khăn: + Các công nghệ cao như hệ thống theo dõi sức khỏe và thức ăn tự động, đòi hỏi chi phí đầu tư ban đầu khá cao, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất ban đầu. + Để sử dụng các công nghệ cao trong chăn nuôi lợn, người làm việc cần được đào tạo và trang bị kỹ năng kỹ thuật, điều này có thể là một thách thức đối với một số nhân viên. | 1đ
1đ |
Câu 2 | Để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, cần thực hiện các biện pháp sau đây: - Thực hiện các tiêu chuẩn chăn nuôi bền vững: Việc thực hiện các tiêu chuẩn chăn nuôi bền vững như VietGAP, Global GAP, Organic,... sẽ giúp kiểm soát tốt hơn các chất thải và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. - Xử lý chất thải: Chất thải từ chăn nuôi như phân bón, chất thải hữu cơ và hóa học cần được xử lý đúng cách, tránh vứt trực tiếp vào môi trường. Các biện pháp xử lý có thể bao gồm sử dụng hệ thống xử lý nước thải, xử lý phân bón bằng các phương pháp sinh học hoặc đốt cháy. - Sử dụng kỹ thuật nuôi bền vững: Sử dụng kỹ thuật nuôi bền vững như hệ thống nuôi thả rông, sử dụng thức ăn hữu cơ, bổ sung enzyme, phân hủy vi sinh vật,... sẽ giảm thiểu lượng chất thải và các chất độc hại trong chăn nuôi. - Tái sử dụng và tái chế: Tái sử dụng và tái chế các chất thải trong chăn nuôi sẽ giảm thiểu lượng chất thải đưa ra môi trường. |
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm | 1
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò | 1
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 1
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | |
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI | Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm | 1
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi | 2
|
| 2
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 | |
Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao | 2
|
| 2
|
|
| 1
|
|
| 4 | 1 | 3 | |
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap | 2
|
| 2
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 | |
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi | 2
|
| 2
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 | |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI | Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 2
|
| 2
|
|
|
|
| 1
| 4 |
| 1 |
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi | 2
|
| 2
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 | |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 0 | 3 |
|
| ||
Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm | Nhận biết | Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm |
| 1 |
| C6 |
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò | Nhận biết | Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò |
| 1 |
| C9 |
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết
| Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
| 1 |
| C5 |
Công nghệ chăn nuôi | 1 | 17 |
|
| ||
Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
| Nhận biết | Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. |
| 1 |
| C12 |
Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
| Nhận biết | Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.
|
| 2 |
| C1, 11 |
Thông hiểu | Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. |
| 2 |
| C19, 25 | |
Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao
| Nhận biết
| Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao. Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. |
| 2 |
| C8, 17 |
Thông hiểu | Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. |
| 2 |
| C26, 27 | |
Vận dụng cao | Liên hệ thực tế phân tích được ưu, nhược điểm của một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. | 1 |
| C1 |
| |
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap | Nhận biết | Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP |
| 2 |
| C3, 7 |
Thông hiểu | Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. |
| 2 |
| C16, 28 | |
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi | Nhận biết
| Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
|
| 2 |
| C4, 10 |
Thông hiểu | Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản |
| 2 |
| C20, 23 | |
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
| 8 |
|
| ||
Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
| Nhận biết
| Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
|
| 2 |
| C2, 13 |
Thông hiểu | Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương |
| 2 |
| C21, 24 | |
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi | 1 |
| C2 |
| |
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi | Nhận biết
| Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi |
| 2 |
| C14, |
Thông hiểu | Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi |
| 2 |
| C18, 22 |