A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chăn nuôi phổ biến ở nước ta
A. Bác sĩ thú y
B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi.
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
D. Nghề chọn và tạo giống
Câu 2: (NB) Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 3: (TH) Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
D. chăm chỉ trong công việc
Câu 4 (NB): Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?
A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.
Câu 5 (TH): Ưu điểm của việc ứng dụng máy móc, công nghệ cao vào chăn nuôi so với chăn nuôi truyền thống là? Chọn đáp án sai.
A. tăng năng suất, giảm sức lao động
B. giảm nhân công
C. cần nhân công có trình độ cao
D. giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi hiệu quả hơn
Câu 6 (TH): Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành
Câu 7 (NB): Vật nuôi địa phương là?
A. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương
B. lấy vật nuôi bên ngoài lai tạo với vật nuôi địa phương
C. được nhập từ bên ngoài vào rồi nuôi tại địa phương
D. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương, đuộc hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương
Câu 8 (NB): Trong các con vật sau đây, con vật nào là vật nuôi địa phương
A. Gà đông tảo
B. Bò BBB
C. Lợn Yorkshire
D. Gà ISA Brown
Câu 9 (NB): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?
A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
C. Mức đầu tư cao
D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.
Câu 10 (NB): Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?
A. mức đầu tư thấp
B. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
D. Ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp
A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hợp với sân vườn
B. Mức đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 12 (TH): Trong những hình ảnh dưới đây, hình ảnh nào là phương thức chăn thả tự do?
A.
B.
C.
D.
Câu 13 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chọn một con bất kì trong đàn
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.
Câu 14 (NB): Chọn phát biểu đúng
A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.
D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau.
Câu 15 (NB): Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
Câu 16 (TH): Hãy so sánh năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau:
Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
Gà Ri | Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm |
Gà Leghorn | Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm |
Trâu Việt Nam | Hàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12% |
Trâu Murrah | Hàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9% |
A. hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah.
B. năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri.
C. năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri.
D. hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah.
Câu 17 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
Bò sữa HF | Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ |
Bò sữa Jersey thuần chủng | Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ |
Bò sữa lai HF | Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. |
Bò Brown Swiss | Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. |
Nếu nuôi bò để lấy sữa, em sẽ chọn giống bò nào
A. Brown Swiss
B. Bò lai HF
C. Jersey
D. Bò sữa HF
Câu 18 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chọn một con bất kì trong đàn
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.
Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 20 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 22 (TH): Nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là?
A. Khó phân biệt được các nhóm vật nuôi khác nhau
B. khó chọn lọc ra được tính trạng mong muốn
C. Yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém.
D. mất nhiều thời gian
Câu 23 (NB): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?
A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 26 (TH): Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
B. Tăng số lượng cá thể của giống
C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 27 (TH): Cho các ý sau:
Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm.
A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
D. 1; 6; 4; 3; 5; 2
Câu 28 (TH): Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gâu rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?
A. phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
B. phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm.
D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Nêu phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến ở địa phương em, ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó
Câu 2: (VDC)
a. So sánh sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.
b. So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống. Cho ví dụ minh họa.
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B | 2. B | 3. C | 4. D | 5. C | 6. B | 7. D |
8. A | 9. A | 10. C | 11. A | 12. C | 13. D | 14. D |
15. A | 16. C | 17. D | 18. B | 19. D | 20. B | 21. D |
22. C | 23. D | 24. D | 25. C | 26.A | 27. B | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| * Phương thức chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em đó là chăn thả tự do. * Ưu điểm: chi phí đầu tư thấp * Nhược điểm: - Năng suất thấp - Không đảm bảo an toàn sinh học - Thường xảy ra dịch bệnh. |
2đ
|
Câu 2 |
- Lai kinh tế đơn giản có 2 giống tham gia. - Lai kinh tế phức tạp có từ 3 giống trở lên tham gia. - Nhân giống thuần chủng: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc cùng một giống. Ví dụ: nhân giống giống giữa con đực và con cái Lợn Móng Cái - Lai giống: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau. Ví dụ: lai giống giữa lợn Yorkshire và lợn Móng Cái |
1đ |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (7 tiết) | 7 |
| 5 |
|
|
|
| 1 | 12 | 1 | 4 |
2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | 9 |
| 7 |
|
| 1 |
|
| 16 | 1 | 6 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | 1 | 12 |
|
| ||
1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệp 4.0 | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mangj công nghiệp 4.0 - Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. | 2 | C1,2 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi |
| 1 |
| C3 | |
2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu | - Trình bày được các đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. |
| 2 |
| C5,6 | |
3. Phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta |
| 4 |
| C7,8,9,10 |
Thông hiểu | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh |
| 2 |
| C11,12 | |
Vận dụng | - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. - Lựa chọn được phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi | 1 |
| C1 |
| |
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | 1 | 16 |
| |||
4. Giống vật nuôi | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. |
| 3 | C13,14,15 | |
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi |
| 2 | C16,17 | ||
5. Chọn giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
| 3 | C18,19,20 | |
Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
| 2 | C21,22 | ||
Vận dụng | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
|
|
| ||
6. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi |
| 3 | C23,24,25 | |
Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. |
| 3 | C26,27,28 | ||
Vận dụng cao | - So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi | 1 |
| C2 |
|