Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

A. 0,3 – 0,6 %.

B. 1,3 – 1,6 %.

C. 3,3 – 3,6 %.

D. 3 – 6 %.

Câu 2: Hình sau mô tả điều gì?

A. Robot kiểm soát tiểu khí hậu.

B. Robot vắt sữa tự động.

C. Robot đẩy thức ăn trong chuồng.

D. Robot vệ sinh chuồng trại.

Câu 3: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng 

A. giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.

B. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.

C. giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.

D. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các trường học địa phương.

Câu 4: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

A. -5 – 0°C.

B. 0 – 4°C.

C. 4 – 10°C.

D. 10 - 15°C.

Câu 5: Cho các ý sau:

- Thời gian nuôi từ ngày bỏ quây úm đến xuất bán.

- Mật độ nuôi: 8 – 10 con/mẻ. Nhiệt độ chuồng nuôi: 20 – 22 °C, độ ẩm < 75%.

- Thức ăn có hàm lượng protein 17%. Cho gà ăn 4 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

- Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, IB, Gumboro, ...

Những ý trên đây thuộc bước nào trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

A. Nuôi thịt.

B. Xuất chuồng.

C. Nấu ăn.

D. Kiểm định chất lượng.

Câu 6: Phương pháp PCR là

A. một kĩ thuật khống chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.

B. một kĩ thuật biến đổi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.

C. một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị nguyên tử được ứng dụng phổ biến.

D. một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị phân tử được ứng dụng phổ biến.

Câu 7: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu

A. chuồng kín hai dãy.

B. chuồng hở có một hoặc hai dãy.

C. chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.

D. phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.

Câu 8: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.

B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.

C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.

D. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi.

Câu 9: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.

B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.

C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.

D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 10: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò là

A. bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.

B. bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra.

C. bệnh kí sinh trùng cấp tính do trùng Toxoplasma gây ra.

D. bệnh kí sinh trùng mãn tính do trùng Toxoplasma gây ra.

Câu 11: Chăn nuôi công nghệ cao là:

A. mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.

B. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.

C. yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.

D. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về số lượng vật nuôi ở nước ta năm 2020?

A. Lợn: 22.03 triệu con.

B. Trâu: 2.3 triệu con.

C. Bò: 6.3 triệu con.

D. Gia cầm: 1.5 tỉ con.

Câu 13: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động

A. kiểm tra nội bộ.

B. đánh giá ngoài.

C. truy xuất nguồn gốc.

D. ngăn chặn khiếu nại.

Câu 14: Bệnh cúm gia cầm là

A. một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhất ở gia cầm.

B. một trong những bệnh truyền nhiễm ít nguy hiểm nhất ở gia cầm.

C. một trong những bệnh kí sinh trùng nguy hiểm nhất ở gia cầm.

D. một trong những bệnh kí sinh trùng ít nguy hiểm nhất ở gia cầm.

Câu 15: Câu nào sau đây đúng về khối lượng chất thải của vật nuôi thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 (loại hình chăn nuôi: hộ gia đình)?

A. Lợn: 28.755 triệu tấn.

B. Gia cầm: 56.68 triệu tấn.

C. Bò: 16.025 triệu tấn.

D. Trâu: 5.913 triệu tấn.

Câu 16: Khi muối trứng, nếu chúng ta chuẩn bị nguyên liệu là 10 quả trứng gà, 1.5L nước, 250g muối ăn thì ta cần bao nhiêu rượu trắng?

A. 5 mL rượu trắng.

B. 50 mL rượu trắng.

C. 0,5L rượu trắng.

D. 1,5L rượu trắng.

Câu 17: Trong các yêu cầu sau:

(1) Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi.

(2) Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành.

(3) Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng.

(4) Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi.

Các yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP là

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 18: Khi sử dụng bể biogas, các vi khuẩn kị khí sẽ phân huỷ chất hữu cơ trong chất thải thành hỗn hợp khí sinh học, phần lắng cặn và nước thải. Hãy chỉ ra khí sinh học ở đây.

A. Chủ yếu là CH(chiếm 60 – 70%) và các khí N2O, CO2, HCl,…

B. Chủ yếu là CO2 (chiếm 40 – 50%) và các khí CH3, CH4, N2O,…

C. Chủ yếu là CH4 (chiếm 50 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…

D. Chủ yếu là CH4 (chiếm 60 – 70%) và các khí CO2, N2, H2, CO,…

Câu 19: Trong các câu sau: 

(1) Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống.

(2) Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uống 8L cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175W trong quây cho 100 – 110 gà con.

(3) Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng.

(4) Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm.

Câu nào không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

Câu 20: Câu nào sau đây không đúng?

A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu

B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.

C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.

D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.

Câu 21: Sử dụng công nghệ biogas là

A. lợi dụng vi khuẩn hiếm khí trong bể biogas để phân huỷ chất hữu cơ.

B. lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để biến đổi các chất hữu cơ thành vô cơ.

C. tận dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để loại bỏ toàn bộ vi khuẩn và kí sinh trùng.

D. lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để phân huỷ chất hữu cơ.

Câu 22: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp

A. nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose.

B. nhồi bánh đúc.

C. nhồi lòng lợn.

D. xay nhuyễn và trộn hỗn hợp.

Câu 23: Thời gian ủ của phương pháp ủ nóng là bao lâu?

A. 15 – 20 ngày.

B. 60 – 65 ngày.

C. 100 – 120 ngày.

D. 170 ngày.

Câu 24: Sử dụng công nghệ biogas là

A. lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để phân huỷ chất hữu cơ.

B. lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để biến đổi các chất hữu cơ thành vô cơ.

C. tận dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để loại bỏ toàn bộ vi khuẩn và kí sinh trùng.

D. lợi dụng vi khuẩn kị khí trong bể biogas để phân huỷ chất vô cơ.

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

(1) Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.

(2) Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.

(3) Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.

(4) Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

Câu 26: Diện tích chuồng nuôi lợn (DTCN) được tính toán dựa theo công thức nào sau đây?

A. DTCN (m2) = Chiều dài mỗi con (m/con) x Chiều rộng mỗi con (m/con) x Số lượng con.

B. DTCN (m2) = Chu vi mỗi con (m/con) x Số lượng con.

C. DTCN (m2) = Mật độ nuôi (m2/con) x Số con dự định nuôi.

D. DTCN (m2) = Thể tích chuồng nuôi (m3/con) / Số con dự định nuôi.

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi là do

A. hệ thống pháp luật về chăn nuôi ở các nước vẫn còn rất yếu kém.

B. sự thiếu hiểu biết của người chăn nuôi về nguy cơ biến đổi khí hậu do chăn nuôi.

C. nguồn chất thải trong chăn nuôi không được quản lí và xử lí đúng kĩ thuật.

D. hệ thống chăm sóc, chăn nuôi ở các nước vẫn còn rất yếu kém.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

1. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.

2. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.

3. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.

4. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Số phát biểu đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao là:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Nêu ưu điểm của hệ thống thu trứng tự động trong chăn nuôi gà đẻ.

Câu 2: Hãy nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp ủ phân (ủ nguội và ủ hỗn hợp) để thấy được sự khác nhau giữa chúng.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. A

2. C

3. C

4. B

5. A

6. D

7. C

8. B

9. B

10. A

11. B

12. D

13. D

14. A

15. D

16. B

17. A

18. D

19. B

20. B

21. D

22. A

23. B

24. A

25. A

26. C

27. C

28. B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

Ưu điểm của hệ thống thu trứng tự động trong chăn nuôi gà đẻ là:

- Được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.

- Có chức năng rửa và vệ sinh tự động, đảm bảo trứng chất lượng cao - sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

- Hệ thống thu trứng tự động giúp giảm thiểu công sức và thời gian để thu thập trứng.

Câu 2

- Ủ nguội:

+ Ưu điểm: Không tốn nhiều năng lượng, dễ thực hiện và không cần quá nhiều kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm; phù hợp cho việc ủ phân trong những khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

+ Nhược điểm: Quá trình phân hủy diễn ra chậm hơn so với ủ nóng, không tiêu diệt hết được tất cả các tác nhân gây hại; sản phẩm phân ít dinh dưỡng hơn so với ủ nóng.

- Ủ hỗn hợp:

+ Ưu điểm: Kết hợp 2 phương pháp trên, tận dụng được ưu điểm của cả 2 phương pháp.

+ Nhược điểm: Phức tạp và tốn kém so với các phương pháp khác; cần kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình ủ.

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

 

 

 

 

0,25 đ

0,25 đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

2

 

 

 

 

2

 

 

 

1

 

 

 

4

1

3

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4

 

1

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

4

1

2

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

0

3

 

 

Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

1

 

C14

Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 

 

1

 

C10

Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

1

 

C6

Công nghệ chăn nuôi

1

17

 

 

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

 

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến.

 

1

 

C7

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

 

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 

 

 

2

 

C1, 26

Thông hiểu

Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi.

 

2

 

C5, 19

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

 

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C2, 11

Thông hiểu

Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C25, 28

Vận dụng

Liên hệ thực tế phân tích được ưu, nhược điểm của một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

1

 

C1

 

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap

Nhận biết

Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 

 

2

 

C3, 8

Thông hiểu

Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

 

2

 

C13, 17

Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi 

 

 

2

 

C4, 9

Thông hiểu

Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 

 

2

 

C16, 22

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

1

8

 

 

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 

 

 

 

 

2

 

C12, 15

Thông hiểu

Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 

 

2

 

C20, 27

Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 

 

2

 

C21, 23

Thông hiểu

Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

2

 

C18, 24

Vận dụng cao

Vận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 

1

 

C2

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net