Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 chân trời (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các loài động vật sau: (1) muỗi, (2) chó, (3) gián, (4) ếch, (5) cá chép, (6) châu chấu, (7) bọ ngựa, (8) bướm, (9) chuồn chuồn. Những loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn là:

A. (3), (6), (7) và (9). B. (1), (3), (4) và (9).

C. (1), (3), (7) và (9). D. (3), (6), (8) và (9).

Câu 2. Phát triển qua biến thái có đặc điểm

A. con non sinh ra giống con trưởng thành.

B. gặp ở đa số động vật có xương sống.

C. không phải trải qua quá trình lột xác.

D. con non sinh ra khác con trưởng thành.

Câu 3. Sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng được điều hòa bởi hormone nào?

A. Testosterone và estrogen. B. Ecdysteroid và juvenile.

C. Thyroxine và GH. D. Allata và cardiaca.

Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?

A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.

B. các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.

C. Sinh trưởng đạt mức tối đa của các loài vật nuôi tùy thuộc vào điều kiện chăm sóc.

D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.

Câu 5. Muốn tạo ra giống lợn Ỉ từ 40kg thành giống lợn Ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải 

A. cải tạo chuồng trại. 

B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.

C. cải tạo giống di truyền. 

D. dùng thức ăn nhân tạo chứa đầy đủ chất dinh dưỡng.

Câu 6. Câu nào sau đây đúng?

A. GH làm cho xương trẻ em dài ra, không tác dụng đối với xương người lớn.

B. GH làm cho xương người lớn dài ra, không tác dụng đối với xương trẻ em.

C. GH làm cho xương người lớn và trẻ em dài ra.

D. GH không tác dụng người lớn và trẻ em dài ra.

Câu 7.  Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình

A. nguyên phân. B. giảm phân.

C. thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân.

Câu 8. Đặc trưng của sinh sản sản hữu tính là

A. tạo ra thế hệ sau ít thích nghi với môi trường sống thay đổi.

B. có sự hình thành và kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.

C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.

D. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

Câu 9. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết quá trình sinh sản là

A. sự lớn lên của cơ thể. B. sự hình thành cơ quan mới.

C. sự hoàn thiện cấu trúc cơ thể. D. sự hình thành cơ thể mới.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây về sinh sản là không đúng?

A. Sinh sản là quá trình sinh vật tạo ra các cá thể mới mang đặc điểm đặc trưng của loài.

B. Sinh sản luôn đi kèm với sự kết hợp giao tử đực và cái để tạo ra cá thể mới.

C. Sinh sản là quá trình thiết yếu duy trì sự tồn tại của loài.

D. Sinh sản đảm bảo sự truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ của loài.

Câu 11. Cho các ví dụ sau đây:

(1) Cây táo ra hoa. (2) Củ khoai tây mọc mầm.

(3) Thủy tức nảy chồi thành thủy tức con. (4) Cây dâu tây mọc thêm cành mới.

(5) Sư tử cái sinh ra sư tử con. (6) Tái sinh đuôi ở thạch sùng.

(7) Gà con lớn lên thành gà trưởng thành có mào, nặng 2,5kg.

(8) Hạt hướng dương nảy mầm.

Có bao nhiêu ví dụ nói về sinh sản ở sinh vật?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 12. Một số loài hàu có hình thức sinh sản hữu tính kèm theo sự đảo giới tính. Đầu tiên, các cá thể hàu đóng vai trò là con đực để sản sinh tinh trùng; sau đó, khi chúng có kích thước lớn nhất sẽ chuyển đổi giới tính thành con cái và sản sinh ra trứng. Sự chuyển đổi giới tính có vai trò gì đối với hàu?

A. Tối đa hóa khả năng sản sinh giao tử, tạo ra số lượng đời con càng nhiều.

B. Tạo ra số lượng lớn đời con giống nhau trong một thời gian ngắn.

C. Tăng tính đa dạng ti truyền, giúp sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường nhiều biến động.

D. Các thể sống độc lập, đơn lẹ vẫn có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ sau.

Câu 13. Hình thức sinh sản bào tử có ở

A. cỏ tranh, tre. B. khoai tây.

C. rêu, dương xỉ. D. cây thuốc bỏng.

Câu 14. Trong sinh sản hữu tính, cơ thể mới được hình thành từ cấu trúc nào sau đây?

A. Giao tử. B. Bào tử.

C. Hợp tử. D. Mô/cơ quan của cơ thể mẹ.

Câu 15. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tính kép ở thực vật hạt kín là

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).

B. hình thành nội nhũ cung cấp cho phôi phát triển.

C. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.

D. làm tăng kích thước tế bào.

Câu 16. Khi nói về các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Người ta không áp dụng phương pháp giâm cành cho các giống cây ăn quả (cam, bưởi,...) vì thời gian ra rễ ở các cây này rất lâu.

(2) Khi ghép cành phải buộc chặt cành ghép vào gốc ghép để mô dẫn của cành ghép và gốc ghép nối liền với nhau.

(3) Phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể tạo ra đời con có số lượng lớn và đa dạng về mặt di truyền.

(4) Sử dụng phương pháp chiết cành cho các cây ăn quả có thể rút ngắn thời gian sinh trưởng và thời gian thu hoạch nhưng không thể biết trước đặc tính của quả.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17. Hormone điều hòa hoạt động của buồng trứng là

A. GnRH, FSH, LH và testosterone.

B. GnRH, FSH, LH, progesteron và estrogen.

C. FSH, LH và GnRH.

D. LH, progesteron và GnRH.

Câu 18. Thủy tức sinh sản theo hình thức

A. phân đôi. B. nảy chồi. C. phân mảnh. D. trinh sinh.

Câu 19. Cắt và thắt hai đầu của ống dẫn tinh ngăn không cho tinh trùng đi ra để gặp được trứng. Đây là biện pháp tránh thai nào sau đây?

A. Thuốc viên tránh thai. B. Dụng cụ tử cung.

C. Triệt sản nữ. D. Triệt sản nam.

Câu 20. Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật, nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Tạo ra thế hệ con có khả năng thích nghi với môi trường nhiều biến động.

B. Làm tăng biến dị di truyền trong loài.

C. Có sự kết hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

D. Thế hệ con giữ nguyên những tính trạng tốt về mặt di truyền của bố mẹ.

Câu 21. Các quá trình sinh lí cơ bản trong cơ thể thực vật là

A. quá trình trao đổi nước và khoáng, quá trình quang hợp và hô hấp, quá trình sinh trưởng và phát triển.

B. quá trình quang hợp và hô hấp, quá trình sinh trưởng và phát triển, quá trình thụ phấn, quá trình sinh sản.

C. quá trình trao đổi nước và khoáng, quá trình quang hợp và hô hấp, quá trình phát triển, quá trình sinh sản.

D. quá trình trao đổi nước và khoáng, quá trình sinh trưởng và phát triển, quá trình quang hợp, quá trình sinh sản.

D. quá trình sinh trưởng và phát triển, quá trình quang hợp và hô hấp, quá trình thụ phấn và sinh sản.

Câu 22. Urea, uric acid,... được thải ra môi trường ngoài thông qua

A. quá trình tiêu hóa. B. quá trình bài tiết.

C. quá trình trao đổi khí. D. quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch.

Câu 23. Vào buổi trưa những ngày nắng nóng, lượng nước thoát ra quá nhiều dẫn tới cây thiếu nước. Để tránh tình trạng đó xảy ra, hormone nào được tổng hợp có tác động làm cho khí khổng đóng lại giúp giảm sự thoát hơi nước của cây?

A. Auxin. B. Gibberellin. C. Ethylene. D. Abscisic acid.

Câu 24. Tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều một loại hormone làm tăng cường chuyển hóa vật chất và năng lượng, tăng nhiệt độ cơ thể. Ngược lại tuyến giáp hoạt động kém, lượng hormone tiết ra không đủ điều hòa thì khả năng chuyển hóa vật chất và năng lượng giảm, trẻ chậm lớn, trí não kém phát triển. Hormone đó là

A. Progesterone. B. Thyroxine. C. LH. D. PTTH.

Câu 25. Liệu pháp gene, sản xuất vaccine an toàn, phát hiện sớm và chữa trị các bệnh hiểm nghèo là các lĩnh vực mũi nhọn của ngành

A. trồng trọt. B. y học. C. chăn nuôi. D. nghiên cứu.

Câu 26. Ngành nào sau đây liên quan đến lĩnh vực trồng trọt?

A. Nông nghiệp công nghệ cao. B. Làm vườn - cây cảnh.

C. Sản xuất thức ăn chăn nuôi. D. Sinh học ứng dụng.

Câu 27. Các ngành nào sau đây liên quan đến lĩnh vực quản lí?

A. Quản lí nông trại, quản lí và kinh doanh nông nghiệp,...

B. Cử nhân sinh học, sinh học ứng dụng, công nghệ sinh học,...

C. Công nghệ sau thu hoạch, chế biến nông lâm sau,...

D. Nông nghiệp công nghệ cao, kĩ thuật rau - hoa công nghệ cao,...

Câu 28. Phát biểu nào sau đây về bác sĩ thú y là không đúng?

A. Thực hiện khám chữa bệnh cho người.

B. Thực hiện khám chữa bệnh cho động vật.

C. Làm việc tại trung tâm chăm sóc sức khỏe động vật.

D. Nghề nghiệp cần được trang bị các kiến thức về sinh học cơ thể.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm): Quan sát hình dưới đây và trả lời câu hỏi:

a) Phân biệt hai hình thức thụ phấn (1) và (2).

b) Mỗi hình thức thụ phấn trên thường diễn ra ở nhóm hoa nào?

c) Hình thức thụ phấn nào được con người sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả sinh sản ở cây trồng? Cho ví dụ.

Câu 2. (1 điểm): Nhiều người cho rằng việc giáo dục các biện pháp tránh thai cho trẻ vị thành niên là “bày đường cho hươu chạy”. Em có đồng ý với ý kiến này không?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - A

2 - D

3 - B

4 - C

5 - C

6 - A

7 - A

8 - B

9 - D

10 - B

11 - A

12 - A

13 - C

14 - C

15 - B

16 - B

17 - B

18 - B

19 - D

20 - D

21 - A

22 - B

23 - D

24 - B

25 - B

26 - A

27 - A

28 - A

    

B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) (1) Tự thụ phấn: hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của cùng một hoa hoặc của hoa khác trên cùng một cây.

(2) Thụ phấn chéo: hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa trên một cây khác.

b) Tự thụ phấn thường diễn ra ở hoa lưỡng tính, thụ phấn chéo thường diễn ra ở hoa đơn tính.

c) Hình thức thụ phấn thường được con người sử dụng là thụ phấn chéo bằng cách lấy hạt phấn từ nhị của hoa này đưa qua đầu nhụy của hoa cùng loài nhằm đảm bảo hiệu quả thụ phấn cao, tạo điều kiện cho quả được hình thành. Bên cạnh đó, thụ phấn chéo nhân tạo còn giúp tạo ra đời con có tính đa dạng di truyền, tạo các sản phẩm có năng suất cao và là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống.

Ví dụ: bầu, bí, ngô, dưa chuột,...

0,25

 

0,25

 

0,5

 

 

 

1

 

Câu 2

(1,0 điểm)

Việc giáo dục các biện pháp tránh thai cho trẻ vị thành niên không phải là “bày đường cho hươu chạy” mà góp phần nâng cao nhận thức về bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì và tình dục an toàn, góp phần giảm tỉ lệ mang thai và nạo phá thai ở tuổi vị thành niên.

1

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

3

 

1

 

2

   

6

 

1,5

2. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

3

 

1

 

2

   

6

 

1,5

3. Sinh sản ở thực vật

2

  

1

2

   

4

1

3

4. Sinh sản ở động vật

3

 

1

    

1

4

1

2

5. Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở và tự điều chỉnh

2

   

2

   

4

 

1

6. Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể

3

 

1

     

4

 

1

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

8

0

0

1

28

2

10

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

0

6

  

1. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Nhận biết

- Nêu được đại diện các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật.

- Nêu được đặc điểm các hình thức sinh sản và phát triển ở động vật.

- Nêu được cơ chế điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật.

 

3

 

C1

C2

C3

Thông hiểu

Phân tích các đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật.

 

1

 

C4

Vận dụng

Liên hệ ứng dụng cơ chế điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật. 

 

2

 

C5

C6

CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT

2

14

  

2. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Nhận biết

Trình bày được khái niệm và dấu hiệu đặc trưng của các hình thức sinh sản ở sinh vật.

 

3

 

C7

C8

C9

Thông hiểu

Phân tích được các đặc điểm của sinh sản.

 

1

 

C10

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức về sinh sản ở sinh vật.

 

2

 

C11

C12

3. Sinh sản ở thực vật

Nhận biết

Nêu được các hình thức sinh sản ở thực vật.

 

2

 

C13

C14

Thông hiểu

Phân biệt được quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

1

 

C1

 

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về ý nghĩa của thụ kép đối với cơ thể thực vật.

- Liên hệ ứng dụng phương pháp nhân giống vô tính.

 

2

 

C15

C16

4. Sinh sản ở động vật

Nhận biết

- Nêu được cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật.

- Nêu được đại diện của các hình thức sinh sản.

- Nêu được các biện pháp tránh thai phổ biến.

 

3

 

C17

C18

C19

Thông hiểu

Phân tích được các đặc điểm sinh sản hữu tính ở động vật.

 

1

 

C20

Vận dụng

Liên hệ giáo dục biện pháp tránh thai cho trẻ vị thành niên.

1

 

C2

 

CHƯƠNG 5. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC QUÁ TÌNH SINH LÍ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN SINH HỌC CƠ THỂ

0

8

  

5. Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở và tự điều chỉnh

Nhận biết

Nêu được các quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật.

 

2

 

C21

C22

Vận dụng

Liên hệ thực tiễn cơ chế mở và tự điều chỉnh trong cơ thể sinh vật.

 

2

 

C23

C24

6. Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể

Nhận biết

Nêu được các ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể.

 

3

 

C25

C26

C27

Thông hiểu

Phân tích được những công việc của một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể.

 

1

 

C28

 

Tìm kiếm google: Đề thi sinh học 11 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì sinh học 11 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 sinh học 11 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 chân trời sáng tạo


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com