Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 11 Chân trời ( đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 11 Chân trời ( đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến các nước đế quốc xâm lược và tranh chấp thuộc địa?  

A. Thuộc địa là nơi đầu tư, tiêu thụ hàng hóa chính quốc.  

B. Nơi cung cấp nguyên liệu, nguồn nhân công rẻ mạt.  

C. Thuộc địa có vị trí thuận lợi cho việc giao lưu buôn bán.  

D. Các nước đế quốc cần nguyên liệu để phát triển kinh tế.    

Câu 2 (0,25 điểm). Sự kiện nào sau đây mở đầu quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây ở khu vực Đông Nam Á?

A. Tây Ban Nha xâm lược Phi – líp – pin.  

B. Bồ Đào Nha đánh chiếm Ma – lắc – ca (Ma – lai – xi – a). 

C. Pháp tấn công Đà Nẵng (Việt Nam).

D. Hà Lan xâm lược In – đô – nê – xi - ạ.  

Câu 3 (0,25 điểm). Những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam – pu – chia chống lại thực dân Pháp xâm lược là: 

A. khởi nghĩa của hoàng thân Xi – vô tha và A – cha Xoa.  

B. khởi nghĩa của hoàng thân Xi – vô tha và Nô – rô – đôm.  

C. khởi nghĩa của hoàng thân Xi – vô – tha và Hô – xê Ri – đan. 

D. khởi nghĩa của hoàng thân Xi – vô – tha và Đi – pô – nê – gô – rô.  

Câu 4 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây đúng về đặc điểm của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á (1918 – 1930)?

A. Bắt đầu có sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản. 

B. Tiếp tục khuynh hướng cứu nước theo con đường dân chủ tư sản và cách mạng vô sản. 

C. Bắt đầu có sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản. 

D. Tiếp tục khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản. 

Câu 5 (0,25 điểm). Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc được hiểu là: 

A. quá trình một quốc gia, dân tộc đấu tranh chống mọi kẻ thù xâm lược.   

B. quá trình huy động sức mạnh tổng hợp của đất nước nhằm đánh bại kẻ thù.   

C. quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước nhằm đánh bại ý đồ lật đổ của kẻ thù.   

D. quá trình một dân tộc nổi dạy chống lại ách thống trị của kẻ xâm lược.   

Câu 6 (0,25 điểm). Cuộc khởi nghĩa nào đánh chiếm thành Tống Bình, giành quyền tự chủ trong một thời gian ngắn? 

A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.    

B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.    

C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ.    

D. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục. 

Câu 7 (0,25 điểm). Điểm tương đồng về tình hình các nước Đông Nam Á vào đầu thế kỉ XIX là:  

A. các quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.  

B. tất cả đều trở thành thuộc địa của các nước phương Tây. 

C. tất cả đều trở thành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây. 

D. phải đương đầu với sự dòm nhó của các nước phương Tây.  

Câu 8 (0,25 điểm). Vào giữa thế kỉ XIX, vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa của: 

A. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.  

B. thực dân Anh và Pháp. 

C. thực dân Hà Lan và Tây Ban Nha. 

D. thực dân phương Tây nói chung.  

Câu 9 (0,25 điểm).  Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?

A. Kết thúc 20 năm chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường miễn phí. 

B. Kết thúc 20 năm nhà Minh đô hộ, mở ra thời kì đổi mới của đất nước. 

C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước, buộc nhà Minh thần phục.   

D. Kết thúc 10 năm chiến tranh, Đại Việt trở thành cường quốc khu vực.

Câu 10 (0,25 điểm). Điểm chung giống nhau giữa cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và cải cách của Ra – ma ở Vương quốc Xiêm là gì? 

A. Đưa nước Nhật Bản và Xiêm đi theo con đường tư bản chủ nghĩa. 

B. Đưa nước Nhật và Xiêm đi theo con đường đế quốc chủ nghĩa. 

C. Đều thực hiện cải cách hành chính theo phương Tây. 

D. Đều thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo với Anh và Pháp.  

Câu 11 (0,25 điểm). Chính sách của thực dân phương Tây có một số tác động tích cực đối với khu vực Đông Nam Á, ngoại trừ việc: 

A. du nhập nền sản xuẩ công nghiệp.  

B. gắn kết khu vực với thế giới.  

C. xây dựng một số cơ sở hạ tầng.  

C. đưa các nước phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.  

Câu 12 (0,25 điểm). Sắp xếp các sự kiện sau: 

1. Chiếm được phủ thành Quy Nhơn. 

2. Nguyễn Nhạc lên ngôi hoàng đế. 

3. Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn. 

4. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.

A. 1 – 2 – 3 – 4.  

B. 1 – 4 – 3 – 2. 

C. 1 – 2 – 4 – 3. 

D. 1 – 3 – 2 – 4. 

Câu 13 (0,25 điểm). Cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại vì: 

A. giặc đánh bất ngờ nền không kịp chống đỡ.  

B. nhà Hồ có ít tướng tài chỉ huy kháng chiến.  

C. nhà Hồ không đoàn kết được nhân dân.  

D. nội bộ tướng lĩnh triều đình bị chia rẽ. 

Câu 14 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là điểm tiến bộ trong cải cách của Hồ Qúy Ly? 

A. Hạn chế tập trung ruộng đất trong tay quý tộc Trần.   

B. Tăng cường quyền lực của chính quyền trung ương. 

C. Đưa ra nhiều cải cách văn hóa, giáo dục tiến bộ. 

D. Chính sách hạn nô khi áp dụng vào thực tế.  

Câu 15 (0,25 điểm). Hồ Qúy Ly đã thực hiện chính sách nào sau đây trong lĩnh vực sở hữu ruộng đất?  

A. Giảm thiểu  sở hữu ruộng đất quy mô lớn của quý tộc. 

B. Tăng cường sở hữu ruộng đất quy mô lớn của quan lại.

C. Hạn chế sở hữu ruộng đất quy mô lớn của tư nhân.  

D. Khuyến khích sở hữu ruộng đất của địa chủ và tư nhân.  

Câu 16 (0,25 điểm). Cải cách trên lĩnh vực nào dưới đây của Hồ Qúy Ly và triều Hồ được đánh giá là mang tính dân tộc sâu sắc? 

A. Kinh tế - xã hội.  

B. Văn hóa – giáo dục.  

C. Chính trị. 

D. Quân sự.  

Câu 17 (0,25 điểm). Trong Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi có viết:

“Ngày mười tám, trận Chi Lăng, Liễu Thăng thất thế, 

Ngày hai mươi, trận Mã yên, Liêu Thăng cụt đầu. 

Ngày hăm lăm, bá tước Lương Minh bại trận tử vong,

Ngày hăm tắm, thượng thư Lí khánh cùng kế tự vẫn,”

Doạn thơ trên thể hiện sức công phá mạnh mẽ, phi thường quân ta trong chiến thắng nào? 

A. Trận đánh trên sông Bạch Đằng chống quân Mông – Nguyên năm 1288.    

B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng chống quân Đông Hán năm 40.  

C. Trận đánh trên sông Bạch Đằng chống quân Nam Hán năm 938.  

D. Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân Minh từ năm 1418 đến năm 1427.  

Câu 18 (0,25 điểm). Sự kiện nào dưới đây là nhân tố khách quan khiến cải cách của Hồ Qúy Ly và triều Hồ bị thất bại? 

A. Cuộc xâm lược của nhà Minh. 

B. Những hạn chế của cải cách Hồ Qúy Ly.  

C. Cải cách của Hồ Qúy Ly trên lĩnh vực quân sự nặng về phòng thủ. 

D. Cải cách của Hồ Qúy Ly ảnh hưởng đến khả năng thu phục và đoàn kết nhân dân. 

Câu 19 (0,25 điểm). Hồ Qúy Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô nhằm mục đích gì? 

A. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp.   

B. Hạn chế thế lực của quý tộc Trần. 

C. Chia ruộng đất công cho nông dân nghèo.  

D. Thúc đẩy sản xuất thủ công nghiệp và thương nghiệp. 

Câu 20 (0,25 điểm). Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về đóng góp của Hai Bà Trưng, Lý Bí, Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền trong cuộc đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc? 

A. Hai Bà Trưng lần đầu tiên khôi phục nền độc lập tự chủ của nước ta. 

B. Lý Bí khôi phục nền độc lập cho dân tộc, thành lập nước Vạn Xuân.   

C. Khúc Thừa Dụ buộc nhà Đường công nhận nền độc lập của nước ta.  

D. Ngô Quyền chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra nền độc lập tự chủ lâu dài.  

Câu 21 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Việt Nam, Lào và Cam – pu – chia vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là: 

A. các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ và rời rạc.   

B. các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo.  

C. chưa có đường lối và giai cấp lãnh đạo đúng đắn. 

D. thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự.  

Câu 22 (0,25 điểm). Nguyễn Huệ có vai trò gì trong hai cuộc kháng chiến chống quân Xiêm, Thanh? 

A. Kêu gọi quần chúng, liên kết lực lượng, lãnh đạo nghĩa quân.  

B. Thực hiện chính sách tiến bộ đưa đất nước phát triển ổn định. 

C. Bước đầu hoàn thành thống nhất đất nước và bảo vệ độc lập dân tộc. 

D. Thành lập vương triều mới theo chế độ quân chủ chuyên chế.  

Câu 23 (0,25 điểm). Trước tình hình thế giới và trong nước hiện nay có nhiều biến đổi, Việt Nam cần phải làm gì để giữ vững độc lập chủ quyền đất nước? 

A. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, kiên quyết chiến đấu chống mọi kẻ thù xâm lược.  

B. Lấy sức mạnh nội tại của quốc gia làm nền tảng duy trì sự ổn định về kinh tế, chính trị, quân sự ngoại giao.  

C. Duy trì chính sách đối ngoại hòa bình, Việt Nam sẵn sàng làm bạn với các nước láng giềng. 

D. Xây dựng sức mạnh nội tại của quốc gia, củng cố khối đoàn kết dân tộc, hình thành thế trận quốc phòng toàn dân. 

Câu 24 (0,25 điểm). Trong lời Hiệu dụ của vua Quang Trung, câu “Đánh cho để dài tóc, đánh cho đế đen răng” có ý nghĩa thể hiện tinh thần: 

A. quyết tâm chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.  

B. tự lực, tự cường của dân tộc Việt Nam.  

C. quyết tâm đánh ngoại xâm, giữ gìn văn hóa và phong tục tập quán. 

D. quyết tâm đánh giặc, bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.  

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Nêu nguyên nhân không thành công của các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. Lấy dẫn chứng. 

Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, vì sao cuộc cải cách của vua Ra – ma ở Xiêm được coi là cách mạng tư sản?

Câu 3 (1,0 điểm). Có ý kiến cho rằng: “Sự thống trị của chủ nghĩa thực dân phương Tây đã gây ra nhiều tác động tiêu cực đến chính trị, kinh tế, văn hóa của các nước Đông Nam Á, nhưng bên cạnh đó cũng tạo ra những chuyển biến nhất định đến quá trình phát triển của một số nước Đông Nam Á về cơ sở hạ tầng”. 

Em có đồng ý với ý kiến trên không? Hãy lấy ví dụ để chứng minh cho quan điểm của em.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm 

       Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

B

A

A

A

B

D

B

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

B

A

D

D

C

D

C

B

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

A

B

C

C

A

D

C

        B. PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 điểm

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

 Nguyên nhân chủ quan dẫn đến các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm không thành công:

- Trong quá trình tổ chức kháng chiến, sai lầm trong đường lối kháng chiến của các triều đình phong kiến. 

- Dẫn chứng: Triều Hồ quá chú trọng vào việc xây dựng các phòng tuyên quân sự và lực lượng quân đội chính quy. Trong chiến đấu chủ yếu phòng ngự, cố thủ trong các thành Đa Bang, Đông Đô, Tây Đô… Triều Nguyễn thiếu sự lãnh đạo chung, chưa có đường lối đúng đắn.

 

 

0,25 điểm 

 

 

 

0,25 điểm 

 

 

- Sự chủ quan, mất cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù. 

- Dẫn chứng: Trong kháng chiến chống quân Triệu, triều đình Âu Lạc đã mất cảnh giác không có sự phòng bị, dẫn đến thất bại nhanh chóng. 

0,25 điểm 

 

 

0,25 điểm   

- Những người lãnh đạo kháng chiến đã không tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia, xây dựng được khối đoàn kết toàn dân. 

- Dẫn chứng: Cải cách của Triều Hồ không đạt được kết quả trong thực tế, làm cho mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân với Triều Hồ ngày càng mạnh mẽ, không đoàn kết được nhân dân khi tiến hành kháng chiến. 

 

0,25 điểm 

 

 

 

0,25 điểm 

 

 

Nguyên nhân khách quan dẫn đến các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm không thành công: 

Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam. 

- Dẫn chứng: Nhà Minh mạnh, huy động một lực lực lượng quân đội lớn xâm lược Việt Nam; thực dân Pháp có lực lượng mạnh, lại quyết tâm xâm lược và biến Việt Nam thành thuộc địa của chúng). 

 

 

 

0,25 điểm 

 

 

0,25 điểm 

Câu 2

(1,0 điểm)

Cuộc cải cách của Ra – ma V ở Xiêm được gọi là cách mạng tư sản vì: 

- Cuộc cải cách của Ra – ma V ở Xiêm đã mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 

+ Sau cuộc cách mạng lại chế độ phong kiến vẫn tồn tại, nhà vua vẫn có quyền lực tối cao nhưng bên cạnh có Hội đồng nhà nước, đóng vai trò cơ quan tư vấn, khởi thảo luật pháp, hoạt động gần giống như một nghị viện. Hệ thống tòa án, trường học tổ chức theo kiểu châu Âu. 

+ Nền kinh tế của Xiêm chuyển từ nền kinh tế tự cung tự cấp sang nền kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa. 

 

 

0,5 điểm

 

 

0,25 điểm 

 

 

 

0,25 điểm 

Câu 3

(1,0 điểm)

Đồng ý với ý kiến cho rằng: “Sự thống trị của chủ nghĩa thực dân phương Tây đã gây ra nhiều tác động tiêu cực đến chính trị, kinh tế, văn hóa của các nước Đông Nam Á, nhưng bên cạnh đó cũng tạo ra những chuyển biến nhất định đến quá trình phát triển của một số nước Đông Nam Á về cơ sở hạ tầng”.  

 

 

0,5 điểm

Giải thích: 

- Chính sách cai trị của thực dân phương Tây trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa giáo dục đã tác động tiêu cực đến các nước thuộc địa (dẫn chứng), khiến cho đời sống của nhân dân lao động vô cùng khổ cực. 

- Để phục vụ cho mục đích cai trị, bóc lột của mình và nhằm thu lợi nhuận cao nhất để mang về chính quốc, thực dân phương Tây buộc phải đầu tư cơ sở hạ tầng (đường sá, cầu cống…) do đó tạo ra một số chuyển biến nhất định. Những chuyển biến đó nằm ngoài mong muốn chủ quan của thực dân phương Tây. 

 

 

 

0,25 điểm 

 

 

 

 

 

 

0,25 điểm 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á

2

 

2

 

1

1

 

 

5

1

2,25

Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á

1

 

2

 

1

 

 

1

4

1

2,0

 Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam

1

1

2

 

1

 

 

 

4

1

3,0

Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX)

2

 

3

 

1

 

 

 

6

0

1,5

 Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ

2

 

3

 

 

 

 

 

5

0

1,25

Tổng số câu TN/TL

8

2

12

0

4

1

0

1

24

3

10,0

Điểm số

2,0

2,0

3,0

0

1,0

1,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á

9

2

  

Quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á

Nhận biết

- Nhận biết sự kiện mở đầu cho quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây ở khu vực Đông Nam Á.

- Nhận biết vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa của các nước thực dân nào vào gữa thế kỉ XIX.

1

 

 

 

1

 

C2

 

 

 

C8

 
Thông hiểu

- Tìm ý không phải là nguyên nhân dẫn đến các nước đế quốc xâm lược và tranh chấp thuộc địa. 

- Tìm điểm tương đồng về tình hình các nước Đông Nam Á vào đầu thế kỉ XIX. 

1

 

 

 

1

 

C1

 

 

 

C7

 

Vận dụng 

- Lí giải tại sao cuộc cải cách của Ra – ma V được gọi là cách mạng tư sản. 

- Tìm hiểu điểm chung giống nhau giữa cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và cải cách của Ra – ma ở vương quốc Xiêm.

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

C10

C2

(TL)

Vận dụng

cao

 

 

 

 

 

Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á

Nhận biết

Nhận biết các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam – pu – chia chống lại thực dân Pháp xâm lược. 

1

 

C3

 

Thông hiểu

- Tìm tác động không thuộc tác động tích cực mà chính sách thực dân phương Tây đối với khu vực Đông Nam Á. 

- Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến thất bại của các khởi nghĩa chống Pháp ở Việt Nam, Lào, Cam – pu – chia. 

1

 

 

 

 

1

 

C11

 

 

 

 

C21

 

Vận dụng

Tìm nhận xét đúng về đặc điểm của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á (1918 – 1939). 

1

 

C4

 

Vận dụng cao

Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích.

 

1

 

C3

(TL)

II. CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945)

10

1

 

 

Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam 

Nhận biết

- Nhận biết và nêu nguyên nhân không thành công cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. 

- Nhận biết khái niệm Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc. 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

C5

C1

(TL)

Thông hiểu

- Tìm hiểu nguyên nhân cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại. 

- Tìm hiểu ý nghĩa trong câu “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng” trong lời Hiểu dụ của vua Quang Trung. 

1

 

 

 

1

 

C13

 

 

 

C24

 

Vận dụng

Tìm hiểu bài học mà Việt Nam cần làm để giữ vững độc lập chủ quyền đất nước. 

1

 

C22

 

Vận dụng

cao

 

 

 

 

 

Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX)

Nhận biết

- Nhận biết cuộc khởi nghĩa đánh chiếm thành Tống Bình, giành quyền tự chủ trong một thời gia ngắn. 

- Nhận biết ý nghĩa thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn. 

1

 

 

 

1

 

C6

 

 

 

C9

 

Thông hiểu

- Nhận định không đúng về đóng góp của Hai Bà trưng, Khúc Thừa Dụ, Ngô Quyền trong cuộc đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc. 

- Sắp xếp các sự kiện. 

- Tìm hiểu vai trò của Nguyễn Huệ trong hai cuộc kháng chiến chống quân Xiêm, Thanh. 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

C20

 

 

 

C12

 

 

 

C22

 

Vận dụng

Đọc đoạn thơ và trả lời câu hỏi. 

1

 

C17

 

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

III. MỘT SỐ CUỘC CẢI CÁCH LỚN TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)

5

0

 

 

Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ

Nhận biết

- Nhận biết mà Hồ Qúy Ly thực hiện trong lĩnh vực sở hữu ruộng đất. 

- Nhận biết cải cách nào của Hồ Qúy Ly và Triều Hồ được đánh giá mang tính dân tộc sâu sắc. 

1

 

 

 

1

 

C15

 

 

 

C16

 

Thông hiểu

- Tìm hiểu nội dung không phải điểm tiến bộ trong cải cách của Hồ Qúy Ly. 

- Tìm hiểu sự kiện là nhân tố khách quan khiến cải cách của Hồ Qúy Ly và nhà Hồ thất bại. 

- Tìm hiểu mục đích Hồ Qúy Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô. 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

C14

 

 

C18

 

 

 

 

 

C19

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

Tìm kiếm google: Đề thi Lịch sử 11 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì Lịch sử 11 chân trời, đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 11 chân trời

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 11 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com