A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu vào đầu thế kỉ XVII là:
A. Nước Pháp
B. Nước Mĩ
C. Nước Anh
D. Nước Đức
Câu 2. Tạo điều kiện cho kinh tế chủ nghĩa tư bản phát triển. Đó là một trong các:
A. nguyên nhân bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
B. diễn biến của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
C. mục đích của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
D. kết quả và ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Câu 3. Đầu thế kỉ XX, đứng đầu nhà nước quân chủ chuyên chế ở Nga là ai?
A. Nga Hoàng Ni-cô-lai I
B. Nga Hoàng Ni-cô-lai II
C. Nga Hoàng Ni-cô-lai III
D. Nga hoàng Đại đế
Câu 4. Ngày nay, kỉ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga được lấy là ngày nào sau đây?
A. 10/10
B. 24/10
C. 25/10
D. 7/11
Câu 5. Đến đầu thế kỉ XVII, các tư sản và quý tộc mới ở Anh đã giàu lên nhanh chóng nhờ sự phát triển mạnh mẽ của:
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. thủ công nghiệp
D. ngoại thương
Câu 6. Đâu không phải là đạo luật hà khắc của thực dân Anh nhằm kìm hãm sự phát triển của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ:
A. đạo luật ruộng đất 1763 ngăn cấm dân di cư về phía Tây
B. các sắc luật về thuế mới 1764 đánh vào hàng nhập cảng
C. luật tem thuế năm 1765 đánh vào hàng nhập khẩu
D. luật công nghiệp năm 1766 cấm nhập khẩu các linh kiện, máy móc.
Câu 7. Để khôi phục kinh tế sau chiến trhanh, ngày 26/10 Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích đã:
A. thông qua chính sách cộng sản thời chiến
B. ban hành chính sách kinh tế mới
C. thông qua sắc lệnh hòa bình và sắc lệnh ruộng đất
D. tiến hành cải cách chính phủ.
Câu 8. Công thương nghiệp tư bản chủ nghĩa tại 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ phát triển lên vào khoảng thời gian nào:
A. Đến cuối thế kỉ XVII
B. Đến đầu thế kỉ XVIII
C. Đến giữa thế kỉ XVIII
D. Đến cuối thế kỉ XVIII
Câu 9. Ai là vị lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Các - mác
B. Ăng - ghen
C. Xta - lin
D. Lê - nin
Câu 10. Hiện tượng được Thô-mát Mo-rơ ví “Hiện tượng cừu ăn thịt người” ám chỉ đến tình trạng ở nước:
A. Anh
B. Pháp
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha.
Câu 11. Vì sao việc thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) lại bắt đầu từ nông nghiệp?
A. Vì nông dân chiếm tuyệt đối trong xã hội
B. vì nông nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội
C. vì chính sách trung thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình
D. vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
Câu 12. Trước năm 1945, có bao nhiêu nước trên thế giới đi theo con đường xã hội chủ nghĩa:
A. một nước
B. hai nước
C. ba nước
D. bốn nước
Câu 13. Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Nga năm 1917?
A. chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho chủ nghĩa xã hội.
B. nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc
C. đầu 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc.
D. giai cấp vô sản Nga có lí luận và đường lối cách mạng đúng đắn.
Câu 14. Đâu không phải là thành tựu của các nước Đông Âu trong những năm 1950 – 1975:
A. nông nghiệp phát triển nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm của nhân dân.
B. công nghiệp trong nước phát triển
C. trình độ khoa học – kĩ thuật được nâng cao.
D. trở thành quốc gia phát triển hàng đầu thế giới.
Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ở châu Á, nước nào sau đây không đi theo con đường chủ nghĩa xã hội:
A. Trung Quốc
B. Việt Nam
C. Lào
D. Thái Lan
Câu 16. Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc quyết định thực hiện cải cách mở cửa xây dựng hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa vào thời gian nào?
A. 10/1969
B. 12/1978
C. 6/1982
D. 5/1987
Câu 17. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
B. Cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX
C. Giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
D. Nửa sau thế kỉ XX
Câu 18. “Người ta sinh ra tự do, nhưng rồi đâu đâu con người cũng sống trong xiềng xích” là câu nói của:
A. Mông-te-xki-ơ
B. Rút-xô
C. A Man-phờ-rét
D. Thô-mát Mơn
Câu 19. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô?
A. sai lầm trong đường lối lãnh đạo, chính sách cải tổ
B. chưa biết khai thác thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. tình trạng quan liêu, vi phạm dân chủ.
D. sự chống phá của thế lực thù địch.
Câu 20. Cách mạng tháng Mười Nga thành công ảnh hưởng đến hoạt động tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc như thế nào?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Nguyễn Ái Quốc đến nước Nga
B. tác động đến tư tưởng của Nguyễn Tất Thành – người thanh niên yêu nước đang bôn ba tìm đường cứu nước.
C. giúp cho Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin từ đó tin Lê-nin và đi theo con đường Cách mạng tháng Mười.
Câu 21. Cơ sở cho bước chuyển của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang độc quyền là gì?
A. sự phát triển của khoa học kĩ thuật
B. sự cạnh tranh của các nhà tư bản tự do cạnh tranh
C. sự phát triển của các tổ chức độc quyền
D. sự ra đời của các công ty độc quyền.
Câu 22. Ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ:
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
B. lật đổ sự thống trị của thực dân, giành độc lập dân tộc.
C. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ cộng hòa.
D. lật đổ và xóa bỏ mọi tàn dư của chế độ phong kiến.
Câu 23. Mức chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn trong các nước tư bản. Đó là:
A. thách thức đối với chủ nghĩa tư bản hiện đại
B. những tệ nạn ở các nước tư bản hiện đại
C. những vấn đề nan giải của chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. nguy cơ của chủ nghĩa tư bản hiện đại
Câu 24. Nội dung nào dưới đây là thách thức về kinh tế ở Việt Nam trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. khoảng cách giàu nghèo gia tăng
B. nhiều dịch vụ công ích còn hạn chế
C. công nghiệp chủ yếu là gia công và lắp ráp
D. chất lượng giáo dục, y tế còn hạn chế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Có quan điểm cho rằng “Chủ nghĩa tư bản hiện đại ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ nghĩa tư bản trước đây”. Em có đồng ý với quan điểm đó không, tại sao?
Câu 2 (2,0 điểm) Hãy nêu những thành tựu chính của công cuộc đổi mới ở Việt Nam. Những thành tựu đó có ý nghĩa như thế nào?
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | D | B | D | D | D | C | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | A | C | A | C | D | D | B |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | B | A | D | C | B | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Không đồng ý với quan điểm. - Giải thích: + Hiện nay, chủ nghĩa tư bản có nhiều sự điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển. + Tuy nhiên, những điều chỉnh, thay đổi của chủ nghĩa tư bản vẫn chưa phá vỡ được khuôn khổ, nền tảng của chế độ tư bản chủ nghĩa. Đó là những điều chỉnh, những sự chuyển biến trong khuôn khổ của chế độ tư bản. Trong lòng xã hội chủ nghĩa tư bản hiện đại vẫn tồn tại những mâu thuẫn, bất cập…, bản chất chế độ bóc lột vẫn đang hiện hữu. | 0,5 điểm
1,5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | *Thành tựu: - Chuyển đổi thành công nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. - Nhờ thực hiện đường lối đổi mới kinh tế, nền kinh tế bắt đầu phát triển liên tục với tốc độ tương đối cao. - Việt Nam trở thành nước đang phát triển và có thu nhập trung bình. - Đã và đang đẩy mạnh công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. *Ý nghĩa: - Khẳng định tính tất yếu của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. - Tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt đất nước và cuộc sống nhân dân. - Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên đấu trường quốc tế. | 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Đúng cả 1 điểm, mỗi ý đúng 0,35 điểm. |
MÔN: LỊCH SỬ 11 – BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHỦ ĐỀ 1. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | ||||||||
Bài 1. Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
| |
Bài 2. Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
3 |
|
|
1
|
1 |
|
| |
CHỦ ĐỀ 2. SỰ XÁC LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | ||||||||
Bài 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
4 |
|
2
|
|
1 |
|
|
|
Bài 4. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
4 |
|
1 |
|
1 |
0,5 |
|
0,5
|
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 4 | 0,5 | 0 | 0,5 |
Điểm số | 4 điểm | 0 điểm | 1 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 0 điểm | 1 điểm |
Tổng điểm | 40 điểm | 30 điểm | 20 điểm | 10 điểm | ||||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
MÔN: LỊCH SỬ 11 – BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | ||||||
CHỦ ĐỀ 1. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | |||||||||
Bài 1. Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản |
Nhận biết | - Xác định nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu vào đầu thế kỉ XVII. - Chỉ ra giai cấp phát triển mạnh mẽ giúp các tư sản và quý tộc mới ở Anh đầu thế kỉ XVII. - Xác định thời gian Công thương nghiệp tư bản chủ nghĩa tại 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ phát triển. - Xác định nước được Thô-mát Mo-rơ ví “Hiện tượng cừu ăn thịt người”. - Biết được các đạo luật hà khắc của thực dân Anh nhằm kìm hãm sự phát triển của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ. | 5 |
C1
C5
C6
C8
C10 |
| ||||
Thông hiểu | Xác định người đã nói câu: “Người ta sinh ra tự do, nhưng rồi đâu đâu con người cũng sống trong xiềng xích” - Phân tích được kết quả và ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Anh và cách mạng tư sản Pháp. | 1
|
1 | C18
|
C1 | ||||
Vận dụng | Chỉ ra được ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. | 1 | C22 |
| |||||
Bài 2. Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
Nhận biết | - Xác định kết quả và ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. - Thời gian chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. - Xác định cơ sở cho bước chuyển của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang độc quyền. | 3
|
|
C2
C17
C21
|
| |||
Thông hiểu | Nêu ý kiến về quan điểm: “Chủ nghĩa tư bản hiện đại ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ nghĩa tư bản trước đây”. |
| 1 |
| C1 | ||||
Vận dụng | Chỉ ra yêu cầu của chủ nghĩa tư bản hiện đại với mức chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn trong các nước tư bản. | 1 | C23 |
| |||||
CHỦ ĐỀ 2. SỰ XÁC LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | |||||||||
Bài 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
Nhận biết | - Xác định người đứng đầu nhà nước quân chủ chuyên chế ở Nga đầu thế kỉ XX. - Chỉ ra ngày kỉ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga. - Nêu được tên người lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. - Nêu tên sắc lệnh ngày 26/10 được Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích thông qua để khôi phục kinh tế sau chiến tranh. | 4 |
|
C3
C4
C7
C9 |
| |||
Thông hiểu | - Chỉ ra được tiền đề quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Nga năm 1917. - Hiểu được lí do thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) lại bắt đầu từ nông nghiệp. | 2 |
| C11
C13 |
| ||||
Vận dụng | Chỉ ra ảnh hưởng của cuộc cách mạng tháng Mười Nga thành công đến hoạt động tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc. |
1 |
|
C20 |
| ||||
Bài 4. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
Nhận biết | - Xác định số nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa trước năm 1945. - Biết được các thành tựu của các nước Đông Âu trong những năm 1950 – 1975. - Xác định nước không đi theo con đường chủ nghĩa xã hội ở châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai. - Xác định thời gian ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc quyết định thực hiện cải cách mở cửa xây dựng hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa. |
4 |
| C12
C14
C15
C16 |
| |||
Thông hiểu | Phân tích và chỉ ra nguyên nhân chính dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô. | 1 |
| C19 |
| ||||
Vận dụng | - Chỉ ra thách thức về kinh tế ở Việt Nam trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. - Chỉ ra những thành tựu chính của công cuộc đổi mới ở Việt Nam. | 1
|
0,5 | C24
|
C2 ý 1 | ||||
Vận dụng cao | Cho biết ý nghĩa của những thành tựu chính của công cuộc đổi mới ở Việt Nam. |
| 0,5 |
| C2 ý 2 | ||||