PHẦN ĐỌC HIỂU (4.0 điểm)
Cho ngữ liệu sau đọc và trả lời câu hỏi:
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm …
Bầm ơi có rét không bầm !
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn
Bầm ra ruộng cấy bầm run
Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non
Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu !
Bầm ơi sớm sớm chiều chiều
Thương con bầm chớ lo nhiều bầm nghe !
Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm yêu nước cả đôi mẹ hiền.
Con đi, con lớn lên rồi
Chỉ thương bầm ở nhà ngồi nhớ con !
Nhớ con, bầm nhé đừng buồn
Giặc tan, con lại sớm hôm cùng bầm.
Mẹ già tóc bạc hoa râm
Chiều nay chắc cũng nghe thầm tiếng con …
(Trích “Bầm ơi, Tố Hữu)
Câu 1 (0.5 điểm): Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ nào?
Câu 2 (0.5 điểm): Nêu tác dụng của thể thơ đối với việc bộc lộ tâm trạng của nhân vật trữ tình?
Câu 3 (1.0 điểm): Nêu nội dung chính của đoạn thơ?
Câu 4 (2.0 điểm): Từ cảm nhận về đoạn thơ anh chị hãy nêu suy nghĩ của mình về tình mẫu tử ( 5-7 câu).
PHẦN VIẾT (6.0 điểm)
Câu 1 (6.0 điểm): Anh chị hãy phân tích vẻ đẹp dòng sông Hương qua tác phẩm Ai đã đặt tên cho dòng sông của Hoàng Phủ Ngọc Tường.
MÔN: NGỮ VĂN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | - Thể thơ: lục bát | 0.5 điểm |
Câu 2 |
| 0.5 điểm |
Câu 3 | Nội dung chính của đoạn thơ: Tình yêu thương của người con nơi tiền tuyến xa xôi dành cho người mẹ già nơi quê hương. Đồng thời bộc lộ sự quyết tâm chiến đấu vì độc lập Tổ quốc. | 1.0 điểm |
Câu 4 | HS có thể diễn đạt nhiều cách khác nhau song cần đảm bảo các ý chính sau đây. - Tình mẫu tử là thứ tình cảm thiêng liêng và đáng trân trọng của mỗi con người. - Tình mẫu tử là động lực giúp con người trở nên mạnh mẽ bản lĩnh sống có lí tưởng trách nhiệm hơn. - Liên hệ thực tiễn bản thân | 2.0 điểm |
B.PHẦN VIẾT: (6.0 điểm)
Đáp án | Điểm |
Câu 1:
Cấu trúc bài cần nêu được đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và kết luận | 0.5 điểm |
Phân tích vẻ đẹp của dòng sông Hương qua tác phẩm Ai đã đặt tên cho dòng sông của Hoàng Phủ Ngọc Tường. Hướng dẫn chấm:
| 0.5 điểm |
HS có thể triển khai theo nhiều cách nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ lí lẽ và dẫn chứng. Dưới đây là một số gợi ý cần hướng tới:
+ Giới thiệu tác giả, tác phẩm: Hoàng Phủ Ngọc Tường… - Giải quyết vấn đề 1. Dòng sông thiên nhiên a. Ở thượng nguồn – Là bản trường ca của rừng già, rầm rộ dưới bóng cây đại ngàn…. - Cô gái Di-gan: phóng khoáng, man dại, tâm hồn tự do, trong sáng, bản lĩnh, gan dạ… - Sắc đẹp dịu dàng và trí tuệ “người mẹ phù sa của vùng văn hóa xứ sở” b. Sông Hương từ thượng nguồn đến Huế - Sông Hương “như một người gái đẹp nằm ngủ mơ màng ...” được đánh thức bởi tiếng gọi của tình yêu, bắt đầu hành trình gian truân… + Sông Hương có nhịp chảy chậm rãi, “mềm như tấm lụa” (liên hệ hình ảnh sông Đà như “áng tóc trữ tình”) + Từ ngã ba Tuần đến chân đồi Thiên Mụ: mang dáng vẻ trầm mặc khi chảy qua những lăng tẩm, đổi dòng chuyển hướng liên tục. + Từ chân đồi Thiên Mụ đến lúc gặp Huế: “vui hẳn lên”, “kéo một nét thẳng” vì tìm đúng đường về. + Giáp mặt Huế, sông Hương không gặp Huế ngay mà “uốn một cánh cung ...tình yêu” như một người con gái bẽn lẽn, ngại ngùng c.Trong lòng Huế - Tác giả so sánh sông Hương với những dòng sông nổi tiếng trên thế giới, sông Hương chỉ thuộc về một thành phố duy nhất, giống như người con gái chung thủy. - Sông Hương mang đến cho Huế một vẻ đẹp cổ xưa dân dã - Người con gái đắm say tình tứ khi bên người mình yêu, người con gái tài hoa “tài nữ đánh đàn trong đêm khuya”. d. Từ biệt Huế ra biển: như một người con gái lưu luyến thủy chung từ biệt người yêu - Nhận xét: tác giả chủ yếu cảm nhận vẻ đẹp sông Hương từ góc độ tình yêu khiến sông Hương hiện lên như một người con gái chung tình hết lòng vì tình yêu. 2. Dòng sông lịch sử - Sông Hương là một nhân chứng lịch sử của Huế, của đất nước: “soi bóng kinh thành Phú Xuân của người anh hùng Nguyễn Huệ”, chứng kiến những mất mát đau thương của các cuộc khởi nghĩa thế kỉ XIX, ... - Sông Hương như một công dân có ý thức trách nhiệm sâu sắc với đất nước: “biết hiến đời mình để làm nên chiến công”, ... - Là một người con gái anh hùng: cùng gắn bó với Huế qua nhiều cuộc chiến đấu anh hùng trong thời kì trung đại, đến cách mạng tháng tám, ... 3. Dòng sông văn hóa - Sông Hương là “người mẹ phù sa của vùng văn hóa xứ sở”: toàn bộ âm nhạc cổ điển Huế, những bản đàn theo suốt cuộc đời Kiều và bản Tứ đại cảnh đều được sinh thành trên sông nước sông Hương. - Là người tài nữ đánh đàn trong đêm khuya: không bao giờ lặp lại trong cảm hứng của các thi nhân - Kết luận + Nêu cảm nghĩ về dòng sông Hương đánh giá nghệ thuật nổi bật…. - Hướng dẫn chấm: - Phân tích đầy đủ, sâu sắc, dẫn chứng phù hợp, thuyết phục: 4 điểm. - Phân tích chưa đầy đủ hoặc chưa sâu: 3 điểm – 3.75 điểm. - Phân tích chung chung, sơ sài: 1.0 – 1.5 điểm. | 4.0 điểm |
d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. Hướng dẫn chấm: Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp. | 0.5 điểm |
e. Sáng tạo - Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ. | 0.5 điểm |
MÔN: NGỮ VĂN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 0 | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 | ||
Thực hành tiếng Việt | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | ||
Viết |
|
|
|
| 0 | 1 |
| 1 |
|
| 2 |
Tổng số câu TN/TL | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 5 |
Điểm số | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 10 | 10 |
Tổng số điểm | 0.5 điểm 5% | 1.5 điểm 15% | 2.0 điểm 20% | 6 điểm 60% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: NGỮ VĂN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 2 | 0 |
|
| ||
| Nhận biết
| Nêu tác dụng của thể thơ đối với việc bộc lộ tâm trạng của nhân vật trữ tình? | 1 |
|
| C2 |
Thông hiểu
| Nội dung chính của đoạn thơ trên là gì? | 1 |
|
| C3
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT | 1 | 0 |
|
| ||
| Nhận biết |
| 1 |
|
| C1
|
VIẾT | 2 | 0 |
|
| ||
| Vận dụng |
| 1 |
|
| C4 |
Vận dụng cao |
| 1 |
|
| C1 phần tự luận |