[toc:ul]
a. Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm đồng nghĩa: đỏ, trắng, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son.
b. Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(đen, thâm, mun, huyền, ô, mực)
a. Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm đồng nghĩa:
b. Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Miêu tả một dòng sông, dòng suối hoặc dòng kênh đang chảy.
b. Miêu tả đôi mắt của một em bé.
c. Miêu tả dáng đi của một người
Đặt câu:
a. Miêu tả một dòng sông, dòng suối hoặc dòng kênh đang chảy: Dòng suối chảy róc rách trên đám rêu xanh.
b. Miêu tả đôi mắt của một em bé: Bé Hải Anh có đôi mắt như đôi mắt chim bồ câu, vừa trong, vừa đen và lấp lánh
c. Miêu tả dáng đi của một người: Ông Tư uống rượu say nên bước đi loạng choạng, chân này chéo chân kia như sắp ngã.