[toc:ul]
Dưới vỏ một cành bàng Một chú thỏ phóng nhanh
Còn một vài lá đỏ Chạy nấp vào bụi vắng.
Một Mầm Non nho nhỏ Và tất cả im ắng
Còn nằm ép lặng im. Từ ngọn cỏ làn rêu,…
Chợt một tiếng chim kêu
Mầm Non mắt lim dim - Chiếp chiu, chiu ! Xuân tới !
Cố nhìn qua kẽ lá Tức thì trăm ngọn suối
Thấy mây bay hối hả Nổi róc rách reo mừng
Thấy lất phất mưa phùn Tức thì ngàn chim muông
Rào rào trận lá tuôn Nổi hát ca vang dậy
Rải vàng đầy mặt đất Mầm Non vừa nghe thấy
Rừng cây trông thưa thớt Vội bật chiếc vỏ rơi
Như chỉ cội với cành… Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc.
1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hè
c. Mùa thu
d. Mùa đông
2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào?
a. Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non .
c. Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
a. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
b. Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân.
c. Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá trong mùa xuân.
4. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ?
a. Rừng thưa thớt vì rất ít cây.
b. Rừng thưa thớt vì cây không lá.
c. Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng.
5. Ý chính của bài thơ là gì ?
a. Miêu tả mầm non.
b. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.
c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé đang học ở trường mầm non.
b. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
c. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
7. Hối hả có nghĩa là gì ?
a. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
b. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
c. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ?
a. Danh từ
b. Tính từ
c. Động từ
9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
a. Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt.
b. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách.
c. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách.
10. Từ nào đồng nghĩa với im ắng?
a. Lặng im
b. Nho nhỏ
c. Lim dim
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | A | B | C | C | C | B | C | A |