Trả lời: 1. Al3+O2-: số oxi hóa của Al là +3, của O là -2.Ca2+F1-: số oxi hóa của Ca là +2, O là -2.2. NO: số oxi hóa của N là +2, của O là -2.CH4: số oxi hóa của C là -4, của H là +1.
Trả lời: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm với 8 electron (của He với 2 e) ở lớp ngoài cùng.Nhóm IA - Công thức chung cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns1 (Dễ nhường 1 electron để đạt cấu trúc bền vững...
Trả lời: Số oxi hóa của Fe là +3, của O là -2.số oxi hóa của Na là +1, của C là 4 của O là -2.số oxi hóa của Al là 3, của K là +1, của S là +6, của O là -2.
Trả lời: ion NO3-: Số oxi hóa của N và O lần lượt là +5, -2.ion NH4+: Số oxi hóa của N và H lần lượt là -3, +1.ion MnO4-: Số oxi hóa của N và H lần lượt là +7, -2.
Trả lời: Công thức cấu tạo của NH3 là: Trong mỗi liên kết N – H thì H góp 1 electron, 1 e này chuyển sang N. Vì có 3 liên kết N – H nên số oxi hóa của N là -3 và của H là +1.
Trả lời: OF2 có 2 liên kết cộng hóa trị với 2 nguyên tử F, F có độ âm điện 3,98 lớn hơn độ âm điện của O là 3,44 vì vậy khả năng hút electron của F lớn hơn, tính phi kim mạnh hơn nên F có số oxi hóa – -1, còn số oxi hóa của O là +2.
Trả lời: (1)2 Ag0 + Cl20 -> 2 Ag1+ Cl1-Nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa là Ag, và Cl.(2)2Ag1+ N5+ O32- + Ba2+ Cl21- -> 2Ag1+ Cl1- + Ba2+ (N5+ O32-)2Không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa(3)Nguyên tố Cl thể hiện 3 số oxi hóaCl2 số oxi hóa của Cl là 0.NaOCl số oxi hóa của Cl là +1.NaCl số oxi hóa...
Trả lời: Chất khử: Al, Chất oxi hóa: OQuá trình oxi hóa: $\overset{0}{Al}\rightarrow \overset{+3}{Al}+3e$Quá trình khử: $\overset{0}{O}+2e\rightarrow \overset{-2}{O}$
Trả lời: 1. a) Fe2O3 +3CO → 2Fe + 3CO2Chất oxi hóa: Fe2O3, chất khử: COQuá trình oxi hóa: $\overset{+2}{C}\rightarrow \overset{+4}{C}+2e$Quá trình khử: $\overset{+3}{Fe}+3e\rightarrow \overset{0}{Fe}$b) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2OChất oxi hóa: O2, chất khử: NH3Quá trình oxi hóa: $\...
Trả lời: a) 4HCl + PbO2 → PBCl2 + Cl2 +2H2Ob) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O
Trả lời: Đó là phản ứng oxi hóa khử.Một vài biện pháp hạn chế sự tạo gỉ kim loại:+ sử dụng các hợp kim chống gỉ. THường người ta sử dụng hợp kim của sắt ví dụ sắt pah crom oxit.+ mạ: người ta thường mạ một lớp ở ngoài sắt để bảo vệ sắt, ví dụ mạ kẽm.+ Sơn phủ: người ta phủ sơn lớp ngoài cho sắt, ví dụ sơn...
Trả lời: Quá trình oxi hóa: $\overset{-4}{C}\rightarrow \overset{+2}{C}+6e$Quá trình khử: $\overset{+1}{H}+1e\rightarrow \overset{0}{H}$
Trả lời: a) Số oxi hóa của H, S, O lần lượt là: +1, +4, -2b) Số oxi hoa của Al, O, H lần lượt là: +3, -2, +1c) Số oxi hóa của Na, Al, O lần lượt là: +1, =3, -1d) Số oxi hóa của N, O lần lượt là: +3, -2.
Trả lời: a) Chất oxi hóa: Ag chất khử: FeQuá trình oxi hóa: $\overset{+2}{Fe}\rightarrow \overset{+3}{Fe}+1e$Quá trình khử: $\overset{+1}{Ag}+1e\rightarrow \overset{0}{Ag}$b) Chất oxi hóa: HgChất khử: FQuá trình oxi hóa: $\overset{0}{Fe}\rightarrow \overset{+3}{Fe}+3e$Quá trình khử: $\overset...
Trả lời: a) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2b) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2c) 5CO + I2O5 → 5CO2 + I2d) 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2Oe) 6H+ + 2MnO4- + 5HCOOH → 2Mn2+ + 8H2O + 5CO2
Trả lời: a) Số oxi hóa của nguyên tử O là -1Số oxi hóa của nguyên tử H là +1.b) Nguyên tử nguyên tố gây nên tính oxi hóa của H2O2 là O.$\overset{-1}{O}+e\rightarrow \overset{-2}{O}$
Trả lời: Phương trình đốt cháy: C2H5OH + 3OH → 3CO2 + 2H2OPhản ứng này có là phản ứng oxi hóa khử.Nó thuộc loại phản ứng cung cấp năng lượng.