Câu 3.35: Thực hiện phép chia
a, 735 : (-5); b, (-528) : (-12); c, (-2 020) : 101
Hướng dẫn giải:
a, 735 : (-5) = -147
b, (-528) : (-12) = 44
c, (-2 020) : 101 = -20
Câu 3.36: Tìm các ước của 21 và -66
Hướng dẫn giải:
Ư(21) = {$\pm $1; $\pm $3; $\pm $7; $\pm $21}
Ư(-66) = {$\pm $1; $\pm $2; $\pm $3; $\pm $6; $\pm $11; $\pm $22; $\pm $33; $\pm $66}
Câu 3.37: Tìm các bội khác 0 của số 11, lớn hơn -50 và nhỏ hơn 100
Hướng dẫn giải:
Các bội khác 0 của số 11, lớn hơn -50 và nhỏ hơn 100 là: -11; -22; -33; -44; 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
Câu 3.38: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau P = {x $\in $ Z | x $\vdots $ 3 và -18 < x $\leq $18}
Hướng dẫn giải:
P = {-15; -12; -9; -6; -3; 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18}
Câu 3.39: Hãy phân tích số 21 thành tích của 2 số nguyên
Hướng dẫn giải:
Ta có: 21 = 3 . 7 = (-3) . (-7) = 1 . 21 = (-1) . (-21)
Câu 3.40: Hãy sử dụng kết quả đó để tìm số nguyên x sao cho x + 5 chia hết cho x (nói cách khác: x là ước của x + 5).
Hướng dẫn giải:
Ta thấy x chia hết cho x
Nên để x + 5 chia hết cho x thì 5 cũng phải chia hết cho x
=> x $\in $ Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Vậy x = {-5; -1; 1; 5}