Câu 4.1: Quan sát hình 4.4 và cho biết: hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào là hình lục giác đều?
Hướng dẫn giải:
Hình tam giác đều: c
Hình vuông: b
Hình lục giác đều: f
Câu 4.2: Vẽ hình tam giác đều MNP có cạnh MN = 4 cm
Hướng dẫn giải:
Câu 4.3: Vẽ hình vuông DEFQ có cạnh DE = 5 cm. Vẽ hai đường chéo DF và EQ. Hãy kiểm tra xem DF và EQ có vuông góc với nhau hay không?
Hướng dẫn giải:
DF và EQ có vuông góc với nhau
Câu 4.4: Quan sát hình 4.5:
a, Gọi tên các đường chéo phụ của hình lục giác đều MNPQRS
b, Hãy đo độ dài các cạnh và cho biết các tam giác MPR và tam giác NQS trong hình 4.5 có là tam giác đều không?
Hướng dẫn giải:
a, Các đường chéo phụ là: NQ, QS, SN, MP, PR, MR
b, Tam giác MPR và tam giác NQS là các tam giác đều
Câu 4.5: Quan sát hình 4.6:
a, Dùng compa kiểm tra xem hình ABC có là hình tam giác đều không.
b, Dùng compa và êke (hoặc thước đo góc) để kiểm tra xem hình MNPQ có là hình vuông không?
Hướng dẫn giải:
a, Hình ABC không là tam giác đều
b, MNPQ là hình vuông
Câu 4.6: Em hãy cắt 6 hình tam giác đều cạnh 5 cm và ghép lại thành một hình lục giác đều (H.47). Hãy tính độ dài đường chéo chính của hình lục giác đều vừa ghép được.
Hướng dẫn giải:
Độ dài đường chéo chình của hình lục giác đều là 10 cm
Câu 4.7: Quan sát hình 4.8:
a, Hãy kiểm tra xem có mấy hình lục giác đều. Đó là những hình nào?
b, Có tất cả bao nhiêu hình tam giác đều?
Hướng dẫn giải:
a, Các hình lục giác đều là: ABCDEF, MNPQRS
b, Các hình tam giác đều: ACE, BDF, ASR, BMS, CMN, DNP, EPQ, FQR