Giải sách bài tập KHTN 8 Kết nối bài 42: Quần thể sinh vật

Hướng dẫn giải bài 42: Quần thể sinh vật SBT KHTN 8 Kết nối. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

42.1. Quần thể sinh vật là

A. tập hợp các cá thể thuộc các loài khác nhau, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.

B. tập hợp các cá thể thuộc một loài, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.

C. tập hợp các loài sinh vật, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.

D. tập hợp các cá thể thuộc một loài được con người tập trung lại trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.

Hướng dẫn trả lời

Đáp án đúng B. tập hợp các cá thể thuộc một loài, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.

 

42.2. Những hình ảnh nào dưới đây thể hiện được một quần thể sinh vật?

42.2. Những hình ảnh nào dưới đây thể hiện được một quần thể sinh vật?

 

Hướng dẫn trả lời

A.Tổ ong; C. Rừng thông

Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.

 

42.3. Hai quần thể chuột (A và B) sống ở hai ruộng lúa có diện tích khác nhau (Hình 42.1). Hãy so sánh một số đặc trưng giữa quần thể A và B bằng cách xác định dấu “<" hoặc ">“thay cho các chữ số (1), (2), (3) trong bảng sau:

42.3. Hai quần thể chuột (A và B) sống ở hai ruộng lúa có diện tích khác nhau (Hình 42.1). Hãy so sánh một số đặc trưng giữa quần thể A và B bằng cách xác định dấu “<" hoặc ">“thay cho các chữ số (1), (2), (3) trong bảng sau:

 

Hướng dẫn trả lời

Không gian phân bố

A

<

B

Kích thước quần thể

A

>

B

Mật độ cá thể

A

>

B

42.4. Hãy xác định tỉ lệ giới tính ở quần thể người (1 658 nam, 1 618 nữ) và quần thể hươu (71 cá thể đực, 194 cá thể cái). Từ đó, nhận xét về tỉ lệ giới tính ở hai quần thể này.

42.4. Hãy xác định tỉ lệ giới tính ở quần thể người (1 658 nam, 1 618 nữ) và quần thể hươu (71 cá thể đực, 194 cá thể cái). Từ đó, nhận xét về tỉ lệ giới tính ở hai quần thể này.

 

Hướng dẫn trả lời

Tỉ lệ giới tính ở quần thể người là: $\frac{1 658}{1 618}=\frac{50,6}{49,4}$

Tỉ lệ giới tính ở quần thể người là: $\frac{71}{194}=\frac{26,7}{73,3}$

Tỉ lệ giới tính ở hai quần thể này khá khác nhau, với sự biến động lớn hơn trong quần thể hươu so với quần thể người.

42.5. Hãy xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 42.1.

Bảng 42.1. Sơ đồ các kiểu phân bố cá thể trong quần thể

STT

Sơ đồ

Kiểu phân bố (A)

Đặc điểm (B)

Nguyên nhân (C)

1

Sơ đồ

Cụm ( theo nhóm)

Các cá thể tập trung thành từng đám

Nguồn sống phân bố không đều; một số loài có tập tính sống thành cụm (thực vật), theo đàn (động vật)

2

Sơ đồ

Đều

Các cá thể cách đều nhau

Nguồn sống phân bố không đều; một số loài có tập tính sống thành cụm (thực vật), theo đàn (động vật)

3

Sơ đồ

Ngẫu nhiên

Các cá thể phân bố ngẫu nhiên

Nguồn sống phân bố khá đồng đều, các

cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.

42.6. Căn cứ vào các số liệu trong Bảng 42.2, hãy xác định tên các kiều hình tháp tuổi của ba quần thể côn trùng. Vẽ sơ đồ cấu trúc thành phần nhóm tuổi của các quần thể đó.

Bảng 42.2. Số lượng cá thể trong các nhóm tuổi của ba quần thể côn trùng 

STT

Thành phần nhóm tuổi

Quần thể A

Quần thể B

Quần thể C

1

Tuổi trước sinh sản

7 345

8 372

3 456

2

Tuổi sinh sản

6 855

5 481

7 541

3

Tuổi sau sinh sản

3 714

2 267

6 743

 

Tổng

17 914

16 120

17 740

Hướng dẫn trả lời

 

A: Hình tháp ổn định; B: Hình tháp phát triển; C: Hình tháp suy thoái.

Lời giải

 

42.7. Tìm thông tin từ các nguồn khác nhau (báo cáo khoa học, sách, báo,  internet,..), nêu tên một số loài có động vật và thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta. Các loài này đang được bảo tồn theo hình thức nào?

Hướng dẫn trả lời

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng

  1. Bò tót

  2. Voi

  3. Hổ

  4. Sao la

  5. Tê giác

  6. ….

Thực vật có nguy cơ tuyệt chủng

  1. Thông lá dẹt

  2. Thông năm lá

  3. ĐỈnh tùng

  4. Thông đỏ

  5. …….

 

Các loài này đang được bảo tồn tại các khu bảo tồn thiên nhiên của Việt Nam như Vườn quốc gia Cúc Phương, Vườn quốc gia Yok Don …..

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập KHTN 8 Kết nối, Giải SBT KHTN 8 Kết nối, Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 42: Quần thể sinh vật

Xem thêm các môn học

Giải SBT khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức

CHƯƠNG III. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

CHƯƠNG IV. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC


Copyright @2024 - Designed by baivan.net