Giải sách bài tập Toán 8 chân trời bài 7: Nhân, chia phân thức

Hướng dẫn giải bài 7: Nhân, chia phân thức SBT Toán 8 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Giải bài tập 1 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a) $\frac{3}{5a}.\frac{b}{5}$

b) $\frac{2a}{3}.\frac{ 6}{4b}$

c) $\frac{a^{2}} {15} . \frac{ 5}{a}$

d) $\frac{18}{a^{3}} . \frac{ a^{2}}{30a}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\frac{3}{5a}.\frac{b}{5} = \frac{ 3.2b}{5a 5} = \frac{ 6b}{25a}$

b) $\frac{2a}{3}.\frac{ 6}{4b} = \frac{2a . 6}{3. 4b} = \frac{ a}{b}$

c) $\frac{a^{2}} {15} . \frac{ 5}{a} = \frac{ a^{2} .5}{15.a} = \frac{ a}{3}$

d) $\frac{18}{a^{3}} . \frac{ a^{2}}{30a}= \frac{ 18.a^{2}}{a^{3}.30a}= \frac{ 3}{5a^{2}}$

Giải bài tập 2 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a) $\frac{5x}{4y} .\frac{ 6y}{5x^{2}}$

b) $\frac{3x^{2}}{21y^{2}} . ( -7y)$

c) $12xy . \frac{1}{18 xy^{3}}$

d) $\frac{ -6x}{5y} . \frac{ 10y^{2}}{-8x^{3}}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\frac{5x}{4y} .\frac{ 6y}{5x^{2}} = \frac{5x . 6y}{4y.5x^{2}}= \frac{ 5x . 2y.3}{2.2y.5x.x} = \frac{3}{2x}$

b) $\frac{3x^{2}}{21y^{2}} . ( -7y)= \frac{3x^{2} .(-7y)}{21y^{2}} = \frac{ -21y.x^{2}}{21y.y} = -\frac{x^{2}}{y}$

c) $12xy . \frac{1}{18 xy^{3}} = \frac {12xy.1}{18xy^{3}} = \frac{ 6xy.2}{6xy.3y^{2}} = \frac{ 2}{3y^{2}} $

d) $\frac{ -6x}{5y} . \frac{ 10y^{2}}{-8x^{3}}= \frac{-6.10y^{2}}{5y.(-8x^{3})} = \frac{ 3y}{2x^{2}}$

Giải bài tập 3 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Tính: 

a) $\frac{x^{2} -2xy}{y} . \frac{y^{2}}{x}$

b) $\frac{x^{2} - 9y^{2}}{3xy^{2}} . \frac{ xy}{x + 3y}$

c) $ \frac{1-x^{2} }{2x +4y} .\frac{ x^{2} + 4xy + 4y^{2}}{3 - 3x}$

d) $\frac{ x^{3} - y^{3}}{x+ y} . \frac{ x^{2} - y ^{ 2}}{x^{2} + xy + y^{2}}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\frac{ x^{2} - 2xy}{y} . \frac{ y^{2}}{x} = \frac{ ( x^{2} - 2xy) . y^{2}}{x.y}$

$= \frac{x(x-2y) y^{2}}{x.y} = ( x -2y)y$

b) $\frac{x^{2} - 9y^{2}}{3xy^{2}} . \frac{ xy}{x + 3y}$

$= \frac{(x^{2}- 9y^{2}) .xy}{3xy^{2}.(x+ 3y}$

c) $ \frac{1-x^{2} }{2x +4y} .\frac{ x^{2} + 4xy + 4y^{2}}{3 - 3x}$

= $\frac{(1+x)(1-x)}{2(x+ 2y)} . \frac{(x+ 2y)^{2}}{3(1-x)}$

= $\frac{(1+x)(1-x).(x+2y)^{2}}{2(x+2y).3(1-x)}$

d) $\frac{ x^{3} - y^{3}}{x+ y} . \frac{ x^{2} - y ^{ 2}}{x^{2} + xy + y^{2}}$

=$\frac{x-y)(x^{2}+xy+y^{2}}{x+y} .\frac{(x+y)(x-)}{x^{2}+xy+y^{2}}=(x-y)^{2}$

Giải bài tập 4 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Thực hiện các phép chia phân thức sau:

a)$\frac{5x}{6y}:\frac{10x^{2}}{9}$

b)$\frac{-y}{8}:\frac{x^{2}}{4y}$

c)$\frac{7}{9x^{2}}:\frac{-14y}{3x^{3}}$

d)$\frac{3x}{2y}:(6x^{2}y^{2})$

Hướng dẫn trả lời:

a)$\frac{5x}{6y}:\frac{10x^{2}}{9}$

=$\frac{5x}{6y}.\frac{9}{10x^{2}} =\frac{5x.3.3}{.2y.5x.2x}$

$=\frac{3}{2y.2x}=\frac{3}{4xy}$

b)$\frac{-y}{8}:\frac{x^{2}}{4y}$

=$\frac{-xy}{8}.\frac{4y}{x^{2}}=\frac{-xy.4y}{8x^{2}}=\frac{-4x.y^{2}}{4x.2x} = \frac{-y^{2}}{2x}$

c)$\frac{7}{9x^{2}}:\frac{-14y}{3x^{3}}$

=$\frac{7.3x^{2}.x}{3x^{2}.3.7.(-2y)}=\frac{x}{3.(-2y)}=- \frac{x}{6y}$

d)$\frac{3x}{2y}:(6x^{2}y^{2})$

=$\frac{3x}{2y}.\frac{1}{6x^{2}y^{2}}=\frac{3x.1}{2y.6x^{2}y^{2}} = \frac{3x}{2y^{3}.3x.2x} = \frac{1}{2y^{3}.2x} = \frac{1}{4xy^{3}}$

Giải bài tập 5 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Tính

a)$\frac{x^{2} - 5x}{4y^{2}} : \frac{5x}{2y}$

b)$\frac{x^{2}-1}{y}:\frac{x+1}{y^{2}}$

c)$(x^{2} - 2xy) : \frac{5x - 10y}{x}$

d)$\frac{x^{2} -x}{x-y}:(x^{2} + xy)$

e)$ (16 -x^{2}) : (x^{2} -4x)$

g)$\frac{4y^{2} -x^{2}}{x^{2}+2xy + y^{2}} : \frac{x -2y}{2x^{2} + 2xy}$

Hướng dẫn trả lời:

a)$\frac{x^{2} - 5x}{4y^{2}} : \frac{5x}{2y}$

=$\frac{x^{2} -5x}{4y^{2}}.\frac{2y}{5x} = \frac{x(x-5)}{2y.2y} . \frac{2y}{5x}$

=$\frac{x(x-).2y}{2y.2y.5x} = \frac{x -5}{2y.5} =\frac{x-5}{10y}$

b)$\frac{x^{2}-1}{y}:\frac{x+1}{y^{2}}$

=$\frac{x^{2}-1}{y}.\frac{y^{2}}{x+1} =\frac{(x+1)(x-1)}{y} .\frac{y^{2}}{x+1}$

=$\frac{(x+1)(x-1)y^{2}}{y(x+1)} = (x-1)y$

c)$(x^{2} - 2xy) : \frac{5x - 10y}{x}$

=$x(x-2y).\frac{x}{5(x-2y)} = \frac{x(x-2y)x}{5(x -2y)}=\frac{x^{2}}{5}$

d)$\frac{x^{2} -x}{x-y}:(x^{2} + xy)=\frac{x(x-1)}{x-y} . \frac{1}{x(x+y)}$

=$\frac{x(x-1)}{(x-y)x(x+y)} = \frac{x-1}{x^{2} -y^{2}}$

e)$ (16 -x^{2}) : (x^{2} -4x)$

g)$\frac{4y^{2} -x^{2}}{x^{2}+2xy + y^{2}} : \frac{x -2y}{2x^{2} + 2xy}$

$=\frac{-(x^{2} - 4y^{2})}{(x+y)^{2}}.\frac{2x^{2} + 2xy}{x-2y}$

=$\frac{-(x+2y)(x-2y).2x(x+y)}{(x+y)^{2}.(x-2y)} = - \frac{2x(x+2y)}{x+y}$

Giải bài tập 6 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Năm ngoái, trên diện tích a (ha) nông trại thu hoạch được m (tấn) khoai lang. Năm nay so với năm ngoái, nông trại giảm 3 ha diện tích trồng khoai lang, nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, sản lượng khoai lang tăng thêm 4 tấn.

a) Năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấp bao nhiêu lần so với năm ngoái? (Trả lời dưới dạng một phân thức.)

b) Tính giá trị của phân thức tìm được ở câu a) với a = 13 và m = 156.

Hướng dẫn trả lời:

a) Năng suất năm ngoái là: $P = \frac{m}{a}$ ( tấn/ha)

Diện tích trồng khoai của năm nay là: a – 3 (ha).

Sản lượng khoai lang năm nay là: m + 4 (tấn).

Năng suất năm nay là: $P’ = \frac{m+4}{a-3}$ (tấn/ha)

Ta có: $\frac{P’}{P} = \frac{m+4}{a-3} : \frac{m}{a} = \frac{a(m+4)}{m(a-3)}$

Vậy năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấp 

$\frac{a(m+4)}{m(a-3)}$ lần so với năm ngoái

b) Với a =13 và m = 156, ta có:

$\frac{P’}{P} = \frac{13.(156+ 4)}{156.(13-3)}=\frac{13.16}{13.12}=\frac{4}{3}$

Giải bài tập 7 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Thu gọn các biểu thức sau:

a) $\frac{16-a^{2}}{a^{2} + 8a + 16}:\frac{a-4}{2a+4} . \frac{a+4}{a+2}$

b) $\frac{a^{2} -ab+b^{2}}{b^{2} -a^{2}} .\frac{a+b}{a^{3}+b^{3}}:\frac{a+b}{a-b}$

c) $(\frac{2a}{a-2} - \frac{a}{a+2}). \frac{a^{2} -4}{a}$

d) $(\frac{1}{a^{2}}- \frac{1}{ab}). \frac{ab^{2}}{a-b}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\frac{16-a^{2}}{a^{2} + 8a + 16}:\frac{a-4}{2a+4} . \frac{a+4}{a+2}$

$=\frac{(4+a)(4-a)}{(a+4^{2}}.\frac{2a+4}{a-4}.\frac{a+4}{a+2}$

$=\frac{-(4+a)(4-a).2(a+2)(a+4)}{(a+4^{2}).(a-4).(a+2)}=-2$

b) $\frac{a^{2} -ab+b^{2}}{b^{2} -a^{2}} .\frac{a+b}{a^{3}+b^{3}}:\frac{a+b}{a-b}$

$=-\frac{a^{2} -ab+b^{2}}{(a+b)(a-b)} . \frac{a+b}{(a+b)(a^{2} -ab+b{2}) }. \frac{a-b}{a+b}$

=$\frac{-1}{(a+b)^{2}}$

c) $(\frac{2a}{a-2} - \frac{a}{a+2}). \frac{a^{2} -4}{a}$

=$(\frac{2a}{a-2} - \frac{a}{a+2}).\frac{(a+2)(a-2)}{a}$

=$\frac{2a}{a-2}.\frac{(a+2)(a-2)}{a} - \frac{a}{a+2} . \frac{(a+2)(a-2)}{a}$

=$2(a+2) - (a-2) = 2a+4 -a + 2 = a+6$

d) $(\frac{1}{a^{2}}- \frac{1}{ab}). \frac{ab^{2}}{a-b}$

=$ (\frac{b}{a^{2}b}- \frac{b}{a^{2}b}). \frac{ab^{2}}{a-b}$

=$\frac{b-a}{a^{2}b}.\frac{ab^{2}}{a-b} = \frac{-(a-b).ab.b}{ab.a.(a-b)} =-\frac{b}{a}$

Giải bài tập 8 trang 25 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Tính 

a) $(\frac{1}{y} + \frac{2}{x-y}) (x -\frac{x^{2} + y^{2}}{x+y})$

b) $(\frac{x}{x+1} + 1) : (1 - \frac{3x^{2}}{1-x^{2}})$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(\frac{1}{y} + \frac{2}{x-y}) (x -\frac{x^{2} + y^{2}}{x+y})$

=$(\frac{x-y}{y(x-y)} + \frac{2y}{y(x-y)})(\frac{x(x+y)}{x+y} - \frac{x^{2} + y^{2}}{x+y})$

=$\frac{x-y + 2y}{(y(x-y)}.\frac{x^{2}+xy-x^{2} -y^{2}}{x+y}$

=$\frac{x+y}{y(x-y}.\frac{xy-y^{2}}{x+y} $

=$\frac{(x+y).y(x-y)}{y(x-y).(x+y)} = 1$

b) $(\frac{x}{x+1} + 1) : (1 - \frac{3x^{2}}{1-x^{2}})$

= $(\frac{x}{x+1} +(\frac{x+1}{x+1}):(\frac{1-x^{2}}{1-x^{2}} - \frac{3x^{2}}{1-x^{2}})$

=$\frac{x+ x+1}{x+1} : \frac{1-x^{2} -3x^{2}}{1-x^{2}}$

=$\frac{2x+1}{x+1}: \frac{1-4x^{2}}{1-x^{2}}$

=$\frac{2x+1}{x+1}: \frac{1-x^{2}}{1-4x^{2}}$

=$\frac{2x+1}{x+1}: \frac{(1-x)(1-x)}{(1+2x)(1-2x)}$

=$\frac{1-x}{1-2x} = \frac{-(x-1)}{-(2x -1)} = \frac{x-1}{2x-1}$

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập toán 8 chân trời, Giải SBT toán 8 CTST bài 7, Giải sách bài tập toán 8 CTST bài 7: Nhân, chia phân thức

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net