Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

Hướng dẫn giải Bài tập cuối chương 4 SBT Toán 8 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Giải câu hỏi 1 trang 108 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu liên tục?

A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành phố.

B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8.

C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.

D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe buýt.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.

Dữ liệu liên tục là dữ liệu có thể nhận mọi giá trị trong một khoảng nào đó. Ví dụ: Chiều dài, khối lượng, thu thập, thời gian, …

Giải câu hỏi 2 trang 7 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số học sinh biết bơi của lớp 8?

A. Quan sát.

B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò.

C. Tìm kiếm trên Internet.

D. Làm thực nghiệm tại hồ bơi.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò.

Để thống kê dữ liệu về số học sinh biết bơi của lớp 8, ta dùng phương pháp phỏng vấn, lập phiếu thăm dò.

Giải câu hỏi 3 trang 109 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Loại biểu đồ nào biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: C. Biểu đồ hình quạt tròn.

Loại biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể là biểu đồ hình quạt tròn.

Giải câu hỏi 4 trang 109 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Loại biểu đồ nào biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Loại biểu đồ biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian là biểu đồ đoạn thẳng.

Giải câu hỏi 5 trang 109 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Loại biểu đồ nào so sánh từng thành phần của hai bộ dữ liệu cùng loại?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: B. Biểu đồ cột kép.

Loại biểu đồ để so sánh từng thành phần của hai bộ dữ liệu cùng loại là biểu đồ cột kép.

Giải câu hỏi 6 trang 109 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Số học sinh của ba trường trung học cơ sở trên địa bàn đăng kí tham dự giải chạy việt dã do quận tổ chức được cho trong bảng sau:

Trường

Sao Mai

Kim Đồng

Kết Đoàn

Đức Trí

Số lượng học sinh đăng kí

24

41

15

33

Biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn số liệu của bảng thống kê trên:

A. Biểu đồ tranh.

B. Biểu đồ hình quạt.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: C. Biểu đồ cột.

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn số liệu của bảng thống kê trên là biểu đồ cột.

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Giải bài tập 7 trang 110 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Bảng thống kê sau cho biết tỉ số phần trăm sự lựa chọn của số học sinh đối với bốn nhãn hiệu bút bi trong số 100 học sinh được phỏng vấn.

Nhãn hiệu bút bi

Tỉ số phần trăm

E

39%

F

41%

G

12%

H

8%

Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu bút bi E.

a) E là nhãn hiệu được đa số học sinh lựa chọn.

b) E là nhãn hiệu được lựa chọn cao nhất.

c) E là một trong các nhãn hiệu có tỉ lệ được chọn cao nhất.

Hướng dẫn trả lời:

a) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì số học sinh lựa chọn nhãn hiệu bút bi E ít hơn 50%

b) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì số học sinh lựa chọn nhãn hiệu bút bi F nhiều hơn E.

c) Quảng cáo đúng vì phản ánh đúng dữ liệu trong bảng thống kê.

Giải bài tập 8 trang 110 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Cho bảng thống kê sản lượng lúa (triệu tấn) của cả nước và Đồng bằng song Cửu Long qua các năm.

Năm

2000

2005

2010

2015

2020

Cả nước (triệu tấn)

32,5

35,8

40

45,1

42,8

Đồng bằng sông Cửu Long (triệu tấn)

16,7

19,3

21,6

25,6

23,8

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê trên.

Hướng dẫn trả lời:

Biểu đồ cột kép là thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê:

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

Giải bài tập 9 trang 110 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ lệ %) trong năm 2010 và 2016 được cho trong bảng thống kê sau:

Thành phần kinh tế

2010

2016

Kinh tế nhà nước

32%

15%

Kinh tế ngoài nhà nước

60%

74%

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

8%

11%

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

a) Biểu diễn dữ liệu thống kê trên dưới dạng biểu đồ cột kép.

b) Chuyển đổi dữ liệu từ bảng thống kê trên vào hai biểu đồ hình quạt tròn.

Năm 2010:

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

c) Năm 2016:

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

Hướng dẫn trả lời:

a) Biểu đồ cột kép:

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

b) Năm 2010:

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

c) Năm 2016

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

Giải bài tập 10 trang 111 sbt Toán 8 tập 1 Chân trời: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây bán được của một cửa hàng.

Giải sách bài tập Toán 8 chân trời Bài tập cuối chương 4

a) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau:

Loại trái cây

Tỉ lệ phần trăm

Cam

?

Xoài

?

Mít

?

Ổi

?

Sầu riêng

?

b) Cho biết của hàng bán được tổng cộng 400kg trái cây. Hãy tính số kilôgam sầu riêng cửa hàng đã bán được.

Hướng dẫn trả lời:

a) Bảng thống kê biểu diễn dữ liệu thống kê từ biểu đồ:

Loại trái cây

Tỉ lệ phần trăm

Cam

18%

Xoài

24%

Mít

26%

Ổi

12%

Sầu riêng

20%

b) Số kilôgam sầu riêng cửa hàng đã bán được là: 20% . 400 = 80 (kg)
Tìm kiếm google: Giải sách bài tập toán 8 chân trời, Giải SBT toán 8 CTST Bài tập cuối chương 4, Giải sách bài tập toán 8 CTST Bài tập cuối chương 4

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net