Giải SBT cánh diều toán 10 bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Hướng dẫn giải bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp - sách SBT toán tập 1 bộ sách cánh diều mới. Đây là bộ sách được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 18 : Cho tập hợp A = { x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập hợp nào sau đây?

A. {0; 1; 2; 3; 4};

B. (0; 4];

C. {0; 4};

D. {1; 2; 3; 4}.

Trả lời:

  • A. {0; 1; 2; 3; 4}

Bài 19 : Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A hợp B bằng. Tập hợp A∪B bằng:

A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6};

B. {3; 4};

C. {0; 1; 2};

D. {5; 6}.

Trả lời:

  • A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Trả lời: Các tập con có ba phần tử của X là: {a; b; c}, {a; b; d}, {b; c; d}, {c; d; a}.
Trả lời: (– 1; 3) ⊂ (– 1; 3] ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3) ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ;[– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ; (– 1; 3] ⊂ [– 1; 3] ; {– 1; 3} ⊂ [– 1; 3] . 
Trả lời: a) C ⊂ B ; C ⊂ A . b)  A ∩ B = C ; A ∪ C = A ;  B ∩ C = C.
Trả lời: a) [– 2; 3] ∩ (0; 5) = (0; 3]b) [– 3; 1] ∩ (1; +∞) = ∅c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2] = (– ∞; 2]d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞) = (– ∞; +∞) = Re) ℝ\[1; +∞) = (–∞; 1)g) [3; 5]\(4; 6) = [3; 4]
Trả lời: a) A ∩ A = A .b) A ∩ ∅ = ∅ .c) A ∪ A = A .d) A ∪ ∅ = A .e) A\A = ∅ .g) A\∅ = A . 
Trả lời: a) Tập A là tập con của tập B.b) Tập B là tập con của tập A.c) Tập B là tập con của tập A.d) Tập A là tập con của tập B.e) Tập A là tập con của tập B.g) Tập A bằng tập B (A = B).
Trả lời: a) A ∩ B là tập hợp các học sinh tham gia cả hai tiết mục là hát tốp ca và múa.b) A ∪ B là tập hợp các học sinh tham gia ít nhất một trong hai tiết mục là hát tốp ca hoặc múa.c) A \ B là tập hợp các học sinh tham gia hát tốp ca nhưng không tham gia múa.d) E \ A là tập hợp các học sinh của lớp...
Trả lời: Gọi A là tập hợp các học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá, B là tập hợp các học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua. Khi đó, A ∪ B là tập hợp các học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua. Ta có số phần tử của A là 19, số phần tử của B là 15, số phần tử của A ∪ B là...
Trả lời: a) D = ( 2/5 ; +∞ ). b) D = ( -3/2 ; 9/5 ] .c) D = ∅ .
Trả lời: a) B ⊂ A nếu -1 ≤ m - 1 và m + 5 ≤ 7. Suy ra 0 ≤ m ≤ 2.b) A ∩ B = ∅ nếu m -1 ≥ 7 hoặc m + 5 ≤ -1. Suy ra m ≥ 8 hoặc m ≤ -6.
Trả lời: Tập hợp A ∩ B chứa đúng một phần tử nếu n + 1 = m hoặc n = m + 2.
Trả lời: a) A ∪ B = R nếu m + 1 ≥ 3. Suy ra m ≥ 2.b) A ∩ B chứa đúng 5 số nguyên nếu 7 < m + 1 ≤ 8. Suy ra 6 < m ≤ 7.
Trả lời: A = (–∞; – 3] ∪ [3; +∞) .
Tìm kiếm google: Giải SBT toán 10 tập 1 cánh diều, giải vở bài tập toán 10 tập 1 cánh diều, giải BT toán 10 tập 1 bài 2 Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 10 tập 1 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com