1. Although/ Though |
2. However |
3. Although/ Though |
4. However |
5. Although/ Though |
6. Although/ Though |
Dịch:
Mặc dù Mai có rất nhiều bài tập về nhà phải làm, nhưng cô ấy vẫn đồng ý đi mua sắm với bạn Mark của mình. Mark thích mua quần jean và áo phông. Tuy nhiên, Mai thích mua đồ thể thao hơn. Mặc dù trời mưa, họ đã khởi hành vào sáng Chủ nhật đến trung tâm thị trấn. Mark, như mọi khi, có nhiều tiền mặt hơn Mai. Tuy nhiên, Mai tốt hơn khi mua những thứ với giá thấp hơn. Họ đói và ăn trưa tại quán bar burger địa phương. Mặc dù họ đã tiêu gần hết tiền nhưng vẫn có một vài cửa hàng mà Mark muốn ghé thăm. Dù đau chân nhưng cuối cùng Mai và Mark vẫn dành thêm vài giờ để mua sắm.