Tải bản chuẩn giáo án chuyên đề học tập Công nghệ chăn nuôi 11 bộ sách mới cánh diều CĐ 1 Bài 1: Vai trò, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P1). giáo án soạn ch1 t1ết, hướng dẫn học sinh hoạt động để tìm tò1, khám phá ra k1ến thức mới, vận dụng chúng vào v1ệc giải quyết các vấn đề của học tập và của thực tiễn cuộc sống. Mờ1 thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực công nghệ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt vấn đề: Hãy quan sát Hình 1.1 và cho biết hình ảnh nào thể hiện thành tựu của công nghệ sinh học trong chăn nuôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS lắng nghe câu hỏi, suy nghĩ, thảo luận trả lời câu hỏi phần khởi động.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi: Hình ảnh thể hiện thành tựu của công nghệ sinh học trong chăn nuôi là các hình a, b, d.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV đánh giá câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học: Công nghệ sinh học có ý nghĩa rất to lớn trong thực tiễn chăn nuôi. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về vai trò, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi. Chúng ta cùng vào bài học hôm nay – Bài 1: Chăn nuôi, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi..
Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm về công nghệ sinh học trong chăn nuôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc nội dung mục I SGK trang 6 và trả lời câu hỏi: + Công nghệ sinh học trong chăn nuôi là gì? + Hãy nêu ví dụ về một số ứng dụng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả làm việc. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung khái niệm về công nghệ sinh học trong chăn nuôi. |
1. Khái niệm về công nghệ sinh học trong chăn nuôi - Khái niệm: Ứng dụng các công nghệ với các kĩ thuật hiện đại để tạo ra các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi,... nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và mức độ an toàn của sản phẩm chăn nuôi. - Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi: + Công nghệ tế bào. + Công nghệ vi sinh. + Công nghệ di truyền. + Công nghệ enzyme. |
Hoạt động 2. Tìm hiểu vai trò của công nghệ sinh học trong chăn nuôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp, đọc nội dung mục II SGK trang 6 – 8 và trả lời câu hỏi: + Hãy nêu các vai trò của công nghệ sinh học trong chăn nuôi. + Vì sao nói ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi góp phần phát triển nền công nghiệp bền vững? - GV cho HS quan sát hình ảnh về vai trò trong xử lí chất thải chăn nuôi và bảo vệ môi trường: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung vai trò của công nghệ sinh học trong chăn nuôi. |
2. Vai trò của công nghệ sinh học trong chăn nuôi - Các vai trò: + Vai trò trong chọn giống vật nuôi. + Vai trò trong chẩn đoán, phòng và trị bệnh vật nuôi. + Vai trò trong nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn chăn nuôi. + Vai trò trong xử lí chất thải chăn nuôi và bảo vệ môi trường. + Vai trò trong chế biến sản phẩm chăn nuôi. - Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi góp phần phát triển nền nông nghiệp bền vững: vì các công nghệ xử lí hiện đại được áp dụng, chất thải chăn nuôi được xử lí hiệu quả, đồng thời tái tạo năng lượng và chất dinh dưỡng trong chăn nuôi. |
Hoạt động 3. Tìm hiểu một số thành tựu của công nghệ sinh học trong chăn nuôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Nhiệm vụ 1: Thành tựu trong chọn lọc, tạo giống vật nuôi Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, đọc nội dung mục III.1 SGK trang 8, 9 và trả lời câu hỏi: Ứng dụng công nghệ gene tạo vật nuôi chuyển gene nhằm mục đích gì? - GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận theo nhóm, quan sát Bảng 1.1 SGK trang 9 và cho biết: + Tên một số loài vật nuôi được chuyển gene. + Một số tính trạng của vật nuôi biến đổi gene. Những tính trạng này mang lại lợi ích gì cho con người? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi SGK, câu hỏi của GV. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. - GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi Bảng 1.1: + Loài vật nuôi được chuyển gene: lợn, cừu, dê, gà, trâu, bò,... + Tính trạng của vật nuôi đột biến gene: · Tăng trưởng nhanh. · Kháng virus, kháng bệnh. · Tăng sản lượng. · Sản xuất thuốc chữa bệnh cho con người. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung thành tựu trong chọn lọc, tạo giống vật nuôi. |
3. Một số thành tựu của công nghệ sinh học trong chăn nuôi 3.1. Thành tựu trong chọn lọc, tạo giống vật nuôi - Ứng dụng công nghệ gene tạo vật nuôi chuyển gene: nhằm tạo ra một số giống vật nuôi mang những đặc tính mới, đồng thời tạo ra một số sản phẩm mới như dược phẩm, tế bào, mô và cơ quan sống phục vụ ngành Y tế. |
Nhiệm vụ 2: Thành tựu trong nhân giống vật nuôi và bảo tồn động vật quý hiếm - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc nội dung mục III.2 SGK trang 10 và trả lời câu hỏi: + Nhân bản vô tính là gì? + Nhân bản vô tính động vật nhằm mục đích gì? - GV yêu cầu HS tiếp tục làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi: Cấy truyền phôi nhằm mục đích gì? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi SGK, câu hỏi của GV. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả làm việc. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung thành tựu trong nhân giống vật nuôi và bảo tồn động vật quý hiếm. |
3.2. Thành tựu trong nhân giống vật nuôi và bảo tồn động vật quý hiếm - Nhân bản vô tính: là quá trình tạo ra các tế bào hoặc những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào ban đầu một cách tự nhiên hoặc nhân tạo. - Mục đích nhân bản vô tính động vật: tạo ra đời con mang đặc điểm giống hệt cơ thể mẹ, giúp bảo tồn và duy trì cá thể loài. - Mục đích cấy truyền phôi: nhân nhanh đàn vật nuôi từ con cái cho năng suất cao và chất lượng tốt. |
Nhiệm vụ 3: Thành tựu trong chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho vật nuôi - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc nội dung mục III.3 SGK trang 11 và trả lời câu hỏi: Liệt kê những thành tựu trong chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả làm việc. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung thành tựu trong chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. |
3.3. Thành tựu trong chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho vật nuôi - Kĩ thuật PCR. - Sản xuất vaccine, probiotics, vách tế bào lợi khuẩn,... - Sản xuất kháng sinh. |
Nhiệm vụ 4: Thành tựu trong sản xuất, chế biến thức ăn và chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp, đọc nội dung mục III.4 SGK trang 11 và trả lời câu hỏi: Liệt kê những thành tựu trong sản xuất, chế biến thức ăn và chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi. - GV cho HS quan sát hình ảnh về một số chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. - GV mời HS nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung thành tựu trong sản xuất, chế biến thức ăn và chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi. |
3.4. Thành tựu trong sản xuất, chế biến thức ăn và chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi - Thức ăn lên men, thức ăn ủ chua,... - Sản phẩm bổ sung: enzyme, amino acid, vitamin, sinh phẩm kích thích sinh trưởng,... - Ủ thức ăn, đệm lót chuồng nuôi,... |
Tải bản chuẩn giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều, giáo án chuyên đề học tập Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều CĐ 1 Bài 1: Vai trò, thành tựu, soạn giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 1: Vai trò, thành tựu