[toc:ul]
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tự như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng....
sổ | sơ | su | sứ |
xổ | xơ | xu | xứ |
bát | mắt | tất | mứt |
bác | mắc | tấc | mức |
a. Tìm các tiếng s hoặc x
sổ: cửa sổ, sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ: xổ số, xổ lồng.
sơ: sơ sinh, sơ lược, sơ sài.
xơ: xơ xác, xơ mít
su: su hào, su su, cao su
xu: đồng xu, xu thế, xu hướng, xu nịnh
sứ: bát sứ, sứ giả
xứ: xứ sở, biệt xứ, xa xứ
b. Tìm từ t hay c
bát: chén bát, bát cơm, bát canh, bát ngát, bát đũa
bác: chú bác, bác học, bác sĩ, phản bác
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai, kính mắt, nước mắt
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo, thắc mắc, mắc bệnh, mắc màn.
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả, tất bật
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời, gang tấc
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức: mức độ, vượt mức, định mức, hạn mức, mức lương, mức sống
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b. Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
1 | an - at | ang - ac |
2 | ôn - ôt | ông - ôc |
3 | un - ut | ung - uc |
a. Nghĩa các từ trong dòng thứ nhất ( sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán): chỉ tên các con vật.
Nghĩa các từ trong dòng thứ hai (sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi): chỉ tên các loài cây.
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên thì những tiếng có nghĩa là:
xóc: đòn xóc.
xói: xói mòn
xẻ: xẻ gỗ, xẻ núi
xáo: xáo trộn
xít: bọ xít
xam: ăn nói xam xưa
xán: xán lại gần
xả: xả thân
xi: xi măng
xung: xung phong, xung kích, xung trận
xen: xen kẽ
xâm: xâm hại, xâm phạm, xâm chiếm
xắn: xắn tay, xinh xắn
xấu: xấu xí, xấu xa
b. Tìm các từ láy theo khuôn vần:
an - at: man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chát, san sát, khan khát,....
ang - ac: nhang nhác, bàng bạc, khang khác, mang mác, oang oác,...
ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt, ngồn ngột....
ông - ôc: xồng xộc, tông tốc, công cốc,...
un - ut: ngun ngút, vun vút, hun hút, ....
ung - uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...