Giải SBT Toán học 11 tập 2 chân trời Bài 2: Phép tính lôgarit

Hướng dẫn giải Bài 2: Phép tính lôgarit SBT Toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) $log_{9}\frac{1}{81}$

b) log10000

c) log0,001

d) $log_{0,7}1$

e) $log_{5}\sqrt[4]{5}$

g) $log_{0,5}0,125$

Hướng dẫn trả lời:

a)$ log_{9}\frac{1}{81}=log_{9}(9)^{-2}=-2$

b)$ log10000=log10^{4}=4$

c) $log0,001=log10^{-3}=-3$

d)$log_{0,7}1=0$

e) $log_{5}\sqrt[4]{5}=log_{5}(5)^{\frac{1}{4}}=\frac{1}{4}$

g) $log_{0,5}0,125=log_{0,5}0,5^{3}=3$

Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 

a) $3^{log_{3}5}$

b) $e^{ln3}$

c) $7^{log_{7}8}$

d) $2^{log_{2}3+log_{2}5}$

e) $4^{log_{2}\frac{1}{5}}$

g) $0,001^{log2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $3^{log_{3}5}=5$

b) $e^{ln3}=3$

c) $7^{2log_{7}8}=(7^{log_{7}8})^{2}=8^{2}=64$

d) $2^{log_{2}3+log_{2}5}=2^{log_{2}3}.2^{log_{2}5}=3.5=15$

e) $4^{log_{2}\frac{1}{5}}=(2^{2})^{log_{2}\frac{1}{5}}$

=$(2^{log_{2}\frac{1}{5}})^{2}=\left ( \frac{1}{5} \right )^{2}=\frac{1}{25}$

g) $0,001^{log2}=(10^{-3})^{log2}=(10^{log2})^{-3}=2^{3}=\frac{1}{8}$

Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: 

a) $log_{3}\frac{9}{10}+log_{3}30$

b) $log_{5}75-log_{5}3$

c) $log_{3}\frac{5}{9}-2log_{3}\sqrt{5}$

d)$ 4log_{12}2+2log_{12}3$

e) $2log_{5}2-log_{5}4\sqrt{10}+log_{5}\sqrt{2}$

g) $log_{3}\sqrt{3}-log_{3}\sqrt[3]{9}+2log_{3}\sqrt[4]{27}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $log_{3}\frac{9}{10}+log_{3}30$

=$log_{3}(\frac{9}{10}.30)$

=$log_{3}3^{3}=3$

b)$ log_{5}75-log_{5}3$

=$log_{5}\frac{75}{3}$

=$log_{5}25$

=$log_{5}5^{2}=2$

c) $log_{3}\frac{5}{9}-2log_{3}\sqrt{5}$

=$log_{3}\frac{5}{9}-log_{3}\sqrt{5}^{2}$

=$log_{3}\frac{5}{9}-log_{3}5$

=$log_{3}\left ( \frac{5}{9}:5 \right )$

=$log_{3}3^{-2}=-2$

d) $4log_{12}2+2log_{12}3$

=$log_{12}2^{4}+log_{12}3^{2}$

=$log_{12}(2^{4}.3^{3})=log_{12}(4.3)^{2}$

=$log_{12}12^{2}=2$

e) $2log_{5}2-log_{5}4\sqrt{10}+log_{5}\sqrt{2}$

=$log_{5}2^{2}-log_{5}4\sqrt{10}+log_{5}\sqrt{2}$

=$log_{5}4-log_{5}4\sqrt{10}+log_{5}\sqrt{2}$

=$log_{5}\frac{4\sqrt{2}}{4\sqrt{10}}=log_{5}\frac{1}{\sqrt{5}}=log_{5}5^{\frac{-1}{2}}=\frac{-1}{2}$

g) $log_{3}\sqrt{3}-log_{3}\sqrt[3]{9}+2log_{3}\sqrt[4]{27}$

=$log_{3}3^{\frac{1}{2}}-log_{3}3^{\frac{2}{3}}+2log_{3}3^{\frac{3}{4}}$

=$\frac{1}{2}-\frac{2}{3}+2.\frac{3}{4}=\frac{4}{3}$

Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: 

a) $log_{8}\frac{1}{32}$

b) $log_{5}3.log_{3}5$

c) $2^{\frac{1}{log_{5}2}}$

d) $log_{27}25.log_{5}81$

Hướng dẫn trả lời:

a) $log_{8}\frac{1}{32}$

=$\frac{log_{2}\frac{1}{32}}{log_{2}8}$

=$\frac{log_{2}2^{-5}}{log_{2}2^{3}}=\frac{-5}{3}$

b) $log_{5}3.log_{3}5=log_{5}3\frac{1}{log_{5}3}=1$

c) $2^{\frac{1}{log_{5}2}}=2^log_{2}5=5$

d) $log_{27}25.log_{5}81$

=$\frac{log_{3}25}{log_{3}27}\cdot \frac{log_{3}81}{log_{3}5}$

=$\frac{log_{3}5^{2}}{log_{3}3^{3}}\cdot \frac{log_{3}3^{4}}{log_{3}5}$

=$\frac{2log_{3}5}{3}\cdot \frac{4}{log_{3}5}=\frac{8}{3}$

Bài 5: Tính

a) $log_{3}5.log_{5}7.log_{7}9$

b) $log_{2}\frac{1}{25}.log_{3}\frac{1}{32}.log_{5}\frac{1}{27}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $log_{3}5.log_{5}7.log_{7}9$

=$log_{3}5.\frac{log_{3}7}{log_{3}5}.\frac{log_{3}9}{log_{3}7}$

=$log_{3}3^{2}=2$

b)$ log_{2}\frac{1}{25}.log_{3}\frac{1}{32}.log_{5}\frac{1}{27}$

=$log_{2}5^{-2}.log_{3}2^{-5}.log_{5}3^{-3}$

<=> $(-2)log_{2}5.(-5)log_{3}2.(-3).(-3)log_{5}3$

<=>$ -30log_{2}5.log_{2}3.log_{5}3.log_{7}21$

<=> $-30log_{2}5.\frac{log_{2}2}{log_{2}3}.\frac{log_{2}3}{log_{2}5}=-30$

Bài 6: Sử dụng máy tính cầm tay, tính ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)

a) $log_{7}21$

b) log2,25

c) $ln\sqrt{14}$

d)$log_{0,5}3+log_{5}0,3$

  Hướng dẫn trả lời:

a)$ log_{7}21=1,5646$

b) log2,25=0,3522

c) $ln\sqrt{14}=1,3195.$

d)$log_{0,5}3+log_{5}0,3=– 2,333$

Câu 7: Đặt $log_{2}3=a, log_{2}5=b$.Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b

a) $log_{2}45$

b) $log_{2}\frac{\sqrt{15}}{6}$

c) $log_{3}20$

Hướng dẫn trả lời:

a) $log_{2}45=log_{2}3^{2}.5=2log_{2}3+log_{2}5=2a+b$

b) $log_{2}\frac{\sqrt{15}}{6}$

= $log_{2}\sqrt{15}-log_{2}6$

=$\frac{1}{2}log_{2}15-log_{2}(2.3)$

=$\frac{1}{2}(log_{2}3+log_{2}5)-(1+log_{2}3)$

=$\frac{1}{2}(a+b)-(1+a)=\frac{-a}{2}+\frac{b}{2}-1$

c) $log_{3}20=\frac{log_{3}20}{log_{2}3}=\frac{log_{2}(2^{2}.5)}{log_{3}3}$

$=\frac{2+b}{a}$

Câu 8: Đặt logx=a, log y=b, logz=c (x,y,z>0). Biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c

a) log(xyz)

b) $log\frac{x^{3}\sqrt[3]{y}}{100\sqrt{z}}$

c) $log_{z}(xy^{2})(z\neq 1)$

Hướng dẫn trả lời:

a) $log(xyz)=logx+logy+logz=a+b+c$

b) $log\frac{x^{3}\sqrt[3]{y}}{100\sqrt{z}}$

=$log(x^{3}\sqrt[3]{y})-log(100\sqrt{z})$

=$3logx+\frac{1}{3}logy-2-\frac{1}{2}logz$

=$3a+\frac{1}{3}b-\frac{1}{2}c-2$

c) $log_{z}(xy^{2})(z\neq 1)$

=$\frac{log(xy^{2})}{logz}$

=$\frac{logxy+2log}{logz}$

=$\frac{a+2b}{c}$

Câu 9: Đặt $log_{2}3=a,log_{3}15=b$. Biểu thị $log_{30}18$ theo a và b

Hướng dẫn trả lời:

Có $a=log_{2}3=\frac{1}{log_{3}2}$

=> $log_{3}2=\frac{1}{a}$

Có $b=log_{3}15=log_{3}(3.5)$

=$log_{3}3+log_{3}5=1+log_{3}5$

=> $log_{3}5=b-1$

$log_{30}18=\frac{log_{3}18}{log_{3}30}$

=$\frac{log_{3}(2.3^{2})}{log_{3}(2.3.5)}$

=$\frac{log_{3}2+log_{3}3^{2}}{log_{3}2+log_{3}3+log_{3}5}$

=$\frac{log_{3}2+2}{log_{3}2+1+log_{3}5}$

=$\frac{\frac{1}{a}+2}{\frac{1}{a}+1+b-1}=\frac{2a+1}{ab+1}$

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Toán học 11 CTST, Giải SBT Toán học 11 tập 2 CTST, Giải sách bài tập Toán học 11 chân trời sáng tạo tập 2 Bài 2: Phép tính lôgarit

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG VIII: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN


Copyright @2024 - Designed by baivan.net