Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 7: THỰC HÀNH SỬ DỤNG CÁC BẢN MẪU
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt vấn đề: Trình bày quy trình tạo bài trình chiếu từ bản mẫu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi mở đầu.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS giơ tay phát biểu ý kiến.
Gợi ý đáp án:
Quy trình tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm ba bước:
(1) Trên bảng chọn File, nháy chuột vào lệnh New;
(2) Nhát chuột vào một bản mẫu;
(3) Nhát chuột vào lệnh Create.
- GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV ghi lại các ý kiến của HS.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Để củng cố kiến thức về cách sử dụng bản mẫu chúng ta sẽ thực hành – Bài 7: Thực hành sử dụng bản mẫu.”
Hoạt động: Bài thực hành. Tạo bài trình chiếu tổng kết thi đua
- Sử dụng được một bản mẫu tùy ý để tạo bài trình chiếu.
- Hiệu chỉnh được màu sắc, phông chữ, hình nền cho bản mẫu trình chiếu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV nêu nhiệm vụ: Em hãy tạo một bài trình chiếu để báo cáo tổng kết thi đua trong tháng của lớp em. - GV nêu yêu cầu cần đạt (tiêu chí đánh giá sản phẩm) - ĐÍNH KÈM DƯỚI HOẠT ĐỘNG. - GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi, thực hành nhiệm vụ. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc SGK và yêu cầu cần đạt, thảo luận thực hiện nhiệm vụ. - GV quan sát, hướng dẫn. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Các nhóm báo cáo kết quả thực hành. - Tự đánh giá bài trình chiếu của nhóm theo bảng tiêu chí đánh giá. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét kết quả thực hành của HS, thái độ của HS. | Bài thực hành. Tạo bài trình chiếu tổng kết thi đua Ví dụ: |
Bảng kiểm đánh giá sản phẩm của HS
STT | Nội dung | Mức độ hoàn thành |
1 | Có đủ từ 4 đến 6 trang trình chiếu |
|
2 | Có sử dụng bản mẫu |
|
3 | Trang đầu tiên có bố cục kiểu Title Slide |
|
4 | Có hai kiểu bố cục khác nhau từ trang 2 đến hết |
|
5 | Màu nền và màu chữ đảm bảo tương phản, dễ đọc nội dung |
|
6 | Màu sắc hài hòa, thống nhất trong toàn bộ bài trình chiếu |
|
7 | Định dạng phông chữ trên các trang chiếu theo đúng yêu cầu |
|
8 | Có hình ảnh và có bảng biểu trong bài trình chiếu |
|
9 | Có hiệu ứng chuyển trang, hiệu ứng cho các đối tượng |
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác