A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Trung tâm công - thương nghiệp, tài chính ở Anh trước cách mạng tư sản là
A. An-véc-pen.
B. Luân Đôn.
C. Mác-xây.
D. Bô-xtơn.
Câu 2. Ở Pháp, nền tảng của hệ tư tưởng dân chủ tư sản chính là
A. Cải cách tôn giáo.
B. Văn hóa Phục hưng.
C. thuyết Kinh tế học cổ điển.
D. Triết học Ánh sáng.
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: “Chủ nghĩa tư bản phát triển đến giai đoạn kết hợp giữa sức mạnh kinh tế của các tổ chức độc quyền với sức mạnh chính trị của nhà nước tư bản (sau Chiến tranh thế giới thứ hai) được gọi là …”
A. chủ nghĩa tư bản hiện đại.
B. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
C. chủ nghĩa tư bản độc quyền.
D. chủ nghĩa tư bản đế quốc.
Câu 4. Ý nào phản ánh đúng thời gian chủ nghĩa tư bản được gọi là chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh?
A. Nửa sau thế kỉ XVIII.
B. Nửa sau thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XVI – giữa thế kỉ XIX.
D. Nửa sau thế kỉ XXI.
Câu 5. Bản Hiến pháp đầu tiên của Liên Xô được thông qua vào năm bao nhiêu?
A. 1917.
B. 1919.
C. 1922.
D. 1924
Câu 6. Việt Nam hoàn thành sự nghiệp cách mạng, thống nhất đất nước năm
A. 1945.
B. 1954.
C. 1975.
D. 1986.
Câu 7. Ô. Crôm-oen là nhà lãnh đạo tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản ở:
A. Pháp.
B. Bắc Mỹ.
C. Anh.
D. Hà Lan.
Câu 8. Hình thức “các-ten” của các tổ chức độc quyền (lũng đoạn) có biểu hiện gì?
A. Phân chia thị trường tiêu thụ, xác định quy mô sản xuất và giá cả ở Đức.
B. Thống nhất về tiêu thụ sản phẩm ở Nga, Pháp.
C. Thống nhất cả sản xuất và tiêu thụ vào tay một nhóm lũng đoạn ở Mỹ.
D. Phân chia thị trường tiêu thụ ở Mỹ.
Câu 9. Đất nước được mệnh danh là “Công xưởng thế giới”, đế quốc thực dân “Mặt trời không bao giờ lặn” là:
A. Đức.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Mỹ.
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Trung Quốc hoàn thành thắng lợi cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, kết thúc thời kì nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến và ra đời nước
A. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Trung Hoa.
C. Trung Hoa Dân Quốc.
D. Cộng hòa Trung Hoa.
Câu 11. Bằng sức mạnh của đồng đô la và “cây gậy”, đất nước nào đã biến khu vực Mỹ La-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Đức.
D. I-ta-li-a.
Câu 12. Vì sao giai cấp tư sản lên cầm quyền ở các nước Anh, Pháp, Mĩ, Đức?
A. Do thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản ở các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
B. Do sự suy yếu của chế độ phong kiến ở các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
C. Do giai cấp tư sản có thế lực kinh tế ở các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
D. Do chủ nghĩa tư bản được thành lập ở các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ.
Câu 13. Các nước Đông Âu lâm vào suy thoái, khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng vào:
A. Đầu thập niên 1970
B. Nửa sau thập niên 1970 và trong thập niên 1980
C. Nửa sau thập niên 1980 và trong thập niên 1990
D. Ở thập niên 1990
Câu 14. Công cuộc cải cách mở cửa ở cửa Trung Quốc trên lĩnh vực khoa học - kĩ thuật đã đạt được thành tựu gì?
A. Bình quân tăng trưởng GDP từ năm 2020 đến năm 2021 là 5,1%, dẫn đầu thế giới.
B. Chiến thắng trong cuộc chống nghèo đói.
C. Phóng liên tiếp 5 con tàu “Thần Châu” vào không gian vũ trụ.
D. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
Câu 15. Hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới hình thành và phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Làm cho chủ nghĩa tư bản suy yếu.
B. Trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
C. Làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành hiện thực.
D. Làm xuất hiện khuynh hướng cách mạng vô sản trên thế giới.
Câu 16. Cuộc cách mạng ở Nê-đéc-lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mĩ đã:
A. Đập tan chế độ chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa dân chủ
B. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
C. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Giải phóng thuộc địa, lập ra nhà nước cộng hòa tư sản
Câu 17. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc xếp đất nước nào là quốc gia có hệ thống giáo dục tốt nhất khu vực Mỹ La-tinh?
A. Cu-ba.
B. Tây Ban Nha.
C. Cô-lôm-bi-a.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 18. Năm 1961 gắn liền với sự kiện lịch sử gì ở Cu-ba?
A. Nước Cộng hòa Cu-ba được thành lập
B. Cu-ba bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Mĩ tiến hành cấm vận Cu-ba
D. nhân dân Cu-ba lật đổ chế độ độc tài Ba-ti-xta.
Câu 19. “Chúng tôi tin tưởng chắc chắn những chân lí sau đây, bản thân nó là những sự thật hiển nhiên, rõ ràng. Đó là mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng, tạo hóa đã ban cho họ những quyền không ai có thể chối cãi được trong đó có quyền được Sống, quyền được Tự do và Mưu cầu hạnh phúc” là những tuyên bố đanh thép trong:
A. Tuyên ngôn độc lập (cách mạng Mỹ).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (cách mạng Pháp).
C. Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa).
D. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân Quyền (Liên Hiệp Quốc).
Câu 20. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập khi:
A. Trung Quốc đang tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Trung Quốc hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Trung Quốc đang thực hiện cải cách – mở cửa
D. Trung Quốc hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 21. NEP là cụm từ viết tắt của:
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách cộng sản thời chiến
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
D. các kế hoạch 5 năm của Liên Xô.
Câu 22. Nhờ đâu Trung Quốc chuyển đổi thành công sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
A. Nhờ thực hiện công cuộc đổi mới đất nước
B. nhờ thực hiện công cuộc cải cách – mở cửa
C. nhờ công cuộc cải tổ xã hội chủ nghĩa
D. nhờ thực hiện công nghiệp hóa đất nước.
Câu 23. Cho các nội dung sau:
(1) Việc xuất khẩu tư bản trở thành đặc biệt quan trọng.
(2) Sự hình thành những khối liên minh tư bản độc quyền chia nhau thế giới.
(3) Việc các cường quốc tư bản lớn nhất đã chia nhau xong đất đai trên thế giới.
(4) Là một hệ thống thế giới và mang tính toàn cầu.
(5) Sự dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp thành tư bản tài chính.
Có bao nhiêu nội dung đúng về các đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. Những thành tựu của công cuộc cải cách – mở cửa của Trung Quốc chứng tỏ điều gì?
A. sự đúng đắn của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc
B. sự thành công của công cuộc đổi mới ở Trung Quốc
C. công cuộc đổi mới – cải tổ ở Trung Quốc rất kịp thời.
D. Trung Quốc đi đúng mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Nhận xét ưu điểm và hạn chế về sự phát triển của phong trào công nhân nửa đầu thế kỉ XIX.
Câu 2 (2,0 điểm) Hãy nêu những nét chính về thách thức của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Trình bày thành tựu Việt Nam đạt được sau khi thực hiện công cuộc đổi mới năm 1986.
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | D | A | C | D | C | C | A |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | A | A | A | B | C | B | D |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | B | A | D | A | B | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | *Ưu điểm: - Thể hiện được ý thức chống áp bức bóc lột của giai cấp công nhân. - Đánh dấu sự trưởng thành của giai cấp công nhân, từ đấu tranh kinh tế chuyển dần sang đấu tranh chính trị. - Tạo điều kiện quan trọng cho sự ra đời của lí luận khoa học sau này. *Hạn chế: - Tất cả các cuộc đấu tranh cuối cùng bị thất bại vì thiếu sự lãnh đạo đúng đắn và chưa có đường lối chính trị rõ ràng. - Vẫn còn nặng về đấu tranh kinh tế, đòi quyền lợi trước mắt. |
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | *Thách thức của Việt Nam: - Thể chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn nhiều vướng mắc, bất cập. - năng lực và trình độ công nghệ của nền kinh tế nhìn chung còn thấp. - công nghiệp vẫn chủ yếu gia công, lắp ráp, giá trị tăng không cao. - tốc độ tăng trưởng nông nghiệp chịu ảnh hưởng lớn của thiên tai, dịch bệnh, biến đổi khí hậu… - Khoảng cách giàu nghèo gia tăng, chất lượng giáo dục, chăm sóc ý tế và nhiều dịch vụ công ích khác còn hạn chế… *Thành tựu: - Chuyển nền kinh tế từ kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. - GDP bình quân đầu người tăng lên (từ 100 USD – 2750 USD giai đoạn 1986 – 2020). - Tổng GDP nền kinh tế tăng lên (từ 27 tỉ USD lên 2648 tỉ USD giai đoạn 1986 – 2020). | 0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
Đúng cả 1 điểm, mỗi ý đúng 0,35 điểm. |
MÔN: LỊCH SỬ 11 – BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHỦ ĐỀ 1. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | ||||||||
Bài 1. Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản |
4 |
|
1 |
|
1 |
|
| |
Bài 2. Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
5
|
|
|
1 |
1 |
|
| |
CHỦ ĐỀ 2. SỰ XÁC LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | ||||||||
Bài 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 4. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
3 |
|
2 |
|
2 |
0,5 |
|
0,5
|
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 4 | 0,5 | 0 | 0,5 |
Điểm số | 4 điểm | 0 điểm | 1 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 0 điểm | 1 điểm |
Tổng điểm | 40 điểm | 30 điểm | 20 điểm | 10 điểm | ||||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
MÔN: LỊCH SỬ 11 – BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | ||||||
CHỦ ĐỀ 1. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | |||||||||
Bài 1. Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản |
Nhận biết | - Xác định được trung tâm công - thương nghiệp, tài chính ở các nước trước cuộc cách mạng tư sản. - Chỉ ra hệ tư tưởng dân chủ tư sản chính ở Pháp. - Nêu được nhà lãnh đạo cách mạng tư sản tiêu biểu Ô-crôm-oen thuộc đất nước nào. - Chỉ ra ý nghĩa của cuộc cách mạng ở Nê-đéc-lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mĩ. | 4 | C1
C2
C7
C16 |
| ||||
Thông hiểu | Giải thích nguyên nhân giai cấp tư sản lên cầm quyền ở các nước Anh, Pháp, Mĩ, Đức. | 1 | C12 |
| |||||
Vận dụng | - Nêu được tên đoạn trích dẫn của bản tư liệu. | 1 | C19 |
| |||||
Bài 2. Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
Nhận biết | - Xác định khái niệm chủ nghĩa tư bản hiện đại. - Xác định được thời gian chủ nghĩa tư bản được gọi là chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh. - Xác định được biểu hiện của hình thức “các-ten” của các tổ chức độc quyền (lũng đoạn). - Nêu được tên đất nước được mệnh danh là “Công xưởng thế giới”, đế quốc thực dân “Mặt trời không bao giờ lặn”. - Nêu được tên đất nước dùng sức mạnh của đồng đô la và “cây gậy”, biến khu vực Mỹ La-tinh thành “sân sau của mình. |
5 |
| C3
C4
C8
C9
C11
|
| |||
Thông hiểu | Đưa ra được ưu điểm và hạn chế về sự phát triển của phong trào công nhân nửa đầu thế kỉ XIX. |
|
1
|
|
C1
| ||||
Vận dụng | - Nhận diện được các đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc. | 1 | C23 |
| |||||
CHỦ ĐỀ 2. SỰ XÁC LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN | |||||||||
Bài 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
Nhận biết | - Xác định thời gian bản Hiến pháp đầu tiên của Liên Xô được thông qua. - Xác định thời gian nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời. - Xác định khoảng thời gian các nước Đông Âu lâm vào suy thoái, khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng. - Xác định tên sự kiện diễn ra gắn liền với lịch sử Cu-ba năm 1961. |
4
|
|
C5
C6
C13
C18 |
| |||
Thông hiểu | Hiểu được nội dung của cụm từ viết tắt NEP | 1 |
| C21 |
| ||||
Bài 4. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
Nhận biết | - Xác định tên gọi của Trung Quốc sau cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. - Nêu được thành tựu nổi bật về khoa học - kĩ thuật ở Trung Quốc. - Xác định thời điểm nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập. |
3 |
|
C10
C14
C20 |
| |||
Thông hiểu | - Phân tích nguyên nhân giúp Trung Quốc chuyển đổi thành công sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. - Điều chứng tỏ rõ nhất khi Trung Quốc đạt được những thành tựu của công cuộc cải cách – mở cửa. | 2 |
| C22
C24 |
| ||||
Vận dụng | - Đưa ra được ý nghĩa của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới hình thành và phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được tên đất nước có hệ thống giáo dục tốt nhất khu vực Mỹ La-tinh do Liên hợp quốc bình chọn. - Nêu được những nét chính về thách thức của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. | 2 |
0,5 | C15
C17 |
C2 ý 1 | ||||
Vận dụng cao | Trình bày thành tựu đạt được sau khi thực hiện công cuộc đổi mới năm 1986. |
| 0,5 |
| C2 ý 2 | ||||