A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Số thập phân gồm “15 đơn vị, 8 phần trăm” được viết là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 82,109 thuộc hàng nào?
- A. Hàng phần mười.
B. Hàng phần nghìn.
- C. Hàng phần trăm.
- D. Hàng đơn vị.
Câu 3: Đọc số thập phân sau:
- A. Hai mươi năm phẩy không bảy.
- B. Hai năm phẩy bảy.
C. Hai mươi lăm phẩy không bảy.
- D. Hai mươi lăm phẩy bảy.
Câu 4: Chữ số 6 trong số 15,629 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần mười.
- B. Hàng phần nghìn.
- C. Hàng phần trăm.
- D. Hàng đơn vị.
Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. .
- B. .
- C. 1,5.
D. .
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Viết số thập phân 0,17 thành phân số thập phân là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Viết số thập phân 27,18 thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Chữ số 8 trong số đo dưới đây biểu thị:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Số 0,012 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 5: Chọn câu đúng:
- A. Số 2,14 gồm 2 trăm, 1 phần mười và 4 phần trăm.
- B. Số 0,02 gồm 0 đơn vị và 2 phần mười.
C. Số 31,16 gồm 31 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần trăm.
- D. Số 9,03 gồm 9 đơn vị và 3 phần nghìn.
Câu 6: Chữ số 6 trong số 355,464 có giá trị là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
- A. .
- B. .
C. 2,75.
- D. .
Câu 3: Số thập phân nào sau đây có chữ số hàng đơn vị bằng với chữ số hàng phần trăm.
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Số thập phân sẽ thay đổi như thế nào nếu ta dịch dấu phẩy sang bên phải một chữ số:
A. Gấp lên 10 lần.
- B. Gấp lên 100 lần.
- C. Giảm đi 10 lần.
- D. Giảm đi 100 lần.
Câu 2: Viết số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là:
- A. .
B. .
- C. 8.
- D. .