Câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 CTST bài 49: Diện tích hình tròn

Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 49: Diện tích hình tròn có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết đại lượng nào?

  • A. Đường kính
  • B. Bán kính
  • C. Diện tích
  • D. A và B

Câu 2: Diện tích, độ dài bán kính, độ dài đường kính được kí hiệu lần lượt là:

  • A. S, r, d
  • B. S, d, r
  • C. d, S, r
  • D. r, C, d

Câu 3: Đơn vị của diện tích là:

  • A. Đơn vị đo độ dài
  • B. Đơn vị đo diện tích
  • C. Đơn vị đo thể tích
  • D. Đơn vị đo khối lượng

Câu 4: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết bán kính ta làm thế nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Chọn đáp án đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 11cm là:

  • A. 379,94cm2
  • B. 18,84cm2
  • C. 116cm2    
  • D. 232cm2

Câu 2: Diện tích hình tròn dưới là:

  • A. 38cm2
  • B. 84,5cm2
  • C. 78,5cm2   
  • D. 52,7cm2

Câu 3: Diện tích hình tròn có chu vi 3,768m là:

  • A. 0,7458m2
  • B. 2,0254m2
  • C. 1,0314m2 
  • D. 1,1304m2

Câu 4: Diện tích hình tròn có chu vi bằng độ dài sợi dây 15,7dm là:

  • A. 2,5dm2
  • B. 15,7dm2
  • C. 11,6dm2   
  • D. 19,625dm2

Câu 5: Diện tích hình tròn có d = cm  là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.

  • A. 5 vòng
  • B. 10 vòng
  • C. 15 vòng
  • D. 20 vòng

Câu 7: Diện tích của mặt bàn hình tròn có chu vi C = 12,56mm là:

  • A. 12,65mm2
  • B. 24,73mm2
  • C. 12,56mm2 
  • D. 25,86mm2

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại.

  • A. 1724,4616m2
  • B. 1247,4616m2
  • C. 1167,5200m2     
  • D. 2321,2567m2

Câu 2: Tính diện tích phần tô đậm trong hình dưới:

  • A. 40,25cm2
  • B. 30,96cm2
  • C. 11,77cm2 
  • D. 64,23cm2

Câu 3: Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.

  • A. 20cm2
  • B. 1256cm2
  • C. 251,2cm2 
  • D. 122cm2

4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một ao cá hình tròn có chu vi 31,4m. Nay người ta mở rộng ao cá để được một hình tròn rộng hơn (xem hình vẽ). Tính diện tích ao cá sau khi mở rộng thêm.

  • A. 153,86m2
  • B. 75,5m2
  • C. 14m2       
  • D. 258m2

Câu 2: Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H.

  • A. 113,04cm2
  • B. 96cm2
  • C. 116cm2    
  • D. 209,04cm2
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời bài 49: Diện tích hình tròn , Trắc nghiệm Toán 5 CTST bài 49: Diện tích hình tròn, Câu hỏi trắc nghiệm bài 49: Diện tích hình tròn Toán 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Toán 5 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net