A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Phân số “Mười lăm phần ba mươi bảy” viết là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Phân số “ ” đọc là:
- A. Mười bảy trên bốn.
- B. Mười bảy và bốn.
C. Mười bảy phần bốn.
- D. Mười bảy chia bốn.
Câu 3: Phân số nào sau đây bé hơn 1:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 4: Phân số có mẫu số là:
- A. .
B. .
- C. 12.
- D. .
Câu 5: Có 4 quả táo chia đều cho 5 người, mỗi người nhận được ….. quả táo. Phân số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 6: Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 7: Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. .
- B. .
C. 2023.
- D. .
Câu 8: Phép tính 5 : 17 viết dưới dạng phân số là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. ..
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Phân số dưới đây bằng phân số là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. 5.
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Có bao nhiêu phân số trong hình bằng với phân số :
- A. 1.
- B. .
- C. .
D. .
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- A..
- B. .
C. .
- D. .
Câu 6: Tuấn có 7 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong số bi của Tuấn là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Các số tự nhiên thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
- A. 9.
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. .
- C. >.
- D. .
Câu 3: Mẹ cắt một quả táo ra một số miếng bằng nhau. Mẹ cho Bo số miếng táo, cho Chíp số miếng táo. Hỏi số miếng táo còn lại mấy phần của tổng số miếng táo?
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tìm một phân số biết rằng trung bình cộng của tử số và mẫu số bằng 20 và tử số kém mẫu số 4 đơn vị.
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số là 10, biết rằng tử số lớn hơn mẫu số?
- A. .
B. .
- C. .
- D. .