1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Biển báo giao thông có hình:
- A. Hình vuông.
B. Hình tam giác.
- C. Hình tròn.
- D. Hình chữ nhật.
Câu 2: Hình tam giác có số cạnh là:
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 3: Hình tam giác có ba góc là tam giác:
- A. Tam giác tù.
- B. Tam giác nhọn.
- C. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Hình tam giác có ba đỉnh, ba cạnh, ba góc.
B. Hình tam giác có ba đỉnh, hai cạnh, một góc.
C. Hình tam giác có bốn đỉnh, bốn cạnh, bốn góc.
D. Hình tam giác có bốn đỉnh, ba cạnh, hai góc.
Câu 5: Tam giác vuông là:
A.
- B.
- C.
- D.
Quan sát tam giác dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Câu 6: Tất cả các cạnh của hình tam giác là:
- A. AB; AC.
- B. A; B; C.
- C. AB; BC.
D. AB; AC; BC.
Câu 7: Đường cao của tam giác ABC là:
- A. AB.
- B. AC.
C. AH.
- D. BC.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Đáp án mô tả hình dạng tam giác dưới đây đầy đủ và chính xác nhất là:
- A. Tam giác có 3 góc nhọn.
- B. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
- C. Tam giác có 3 góc bằng nhau.
D. Tam giác có 3 góc bằng nhau và ba cạnh bằng nhau.
Câu 2: Đường cao của tam giác MNP là:
A. MQ.
- B. MP.
- C. MN.
- D. NP.
Câu 3: Cạnh đáy ứng với đường cao NH của tam giác MNP là:
- A. NP.
- B. MN.
C. MP.
- D. OP.
Quan sát hình vẽ và trả lời câu 4, 5
Câu 4: Các đường cao của tam giác trong hình vẽ là:
- A. MQ; NK; PN.
- B. MN; NK; KP.
C. MQ; NK; PH.
- D. MH; NK; KM.
Câu 5: Đáp án không đúng là:
- A. MQ là đường cao ứng với đáy NP.
- B. NK là đường cao ứng với đáy MP.
- C. HP là đường cao ứng với đáy MN.
D. NP là đường cao ứng với đáy MN.
Câu 6: Số hình tam giác trong hình vẽ dưới đây là:
- A. 17.
- B. 18.
C. 19.
- D. 20.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 15cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 4cm. Chu vi của tam giác ABC là:
- A. 19 cm.
- B. 30 cm.
C. 34 cm.
- D. 45 cm.
Câu 2: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 20cm, độ dài cạnh BC bằng độ dài cạnh AB và độ dài cạnh CA bằng trung bình cộng độ dài hai cạnh AB và BC. Chu vi tam giác ABC là:
A. 54 cm.
- B. 50 cm.
- C. 45 cm.
- D. 40 cm.
Câu 3: Cho khu rừng như hình vẽ, người ta chia khu rừng thành hai hình tam giác bằng nhau để trồng hai loại cây, tính chu vi mỗi mảnh vườn hình tam giác.
- A. 100 m.
B. 120 m.
- C. 150 m.
- D. 200 m.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Qua 5 điểm khác nhau (không có điểm nào thẳng hàng) vẽ được tối đa bao nhiêu hình tam giác?
- A. 8.
- B. 9.
C. 10.
- D. 11.
Câu 2: Một thửa vườn hình tam giác vuông ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB là 30m. Cạnh BC dài 150m. Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m.
A. 90m và 120m.
- B. 85m và 125m.
- C. 80m và 110m.
- D. 90m và 125m.