A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Quãng đường từ nhà Hoa đến trường dài 680m. Vậy quãng đường đó dài số ki-lô-mét là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Viết số đo sau dưới dạng số có đơn vị là mét.
A. 0,783.
- B. 78,3.
- C. 7,830.
- D. 70,83.
Câu 5: Chọn đáp án đúng: bằng ….lần
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Viết số đo sau dưới dạng só đo có đơn vị là mét.
A. 8430.
- B. 84,3.
- C. 8,430.
- D. 80,43.
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- A. .
B.
- C.
- D. .
Câu 3: Chọn đáp án không thể điền vào chỗ chấm:
- A. .
- B.
C. .
- D. .
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 5: Một ô tô trung binh mỗi giờ đi được 48 000m. Hỏi mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 6: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. Dấu khác.
Câu 7: Bốn bạn Hoa, Tùng, Minh và Trung cùng thi chạy bộ trong cùng một thời gian. Quãng đường các bạn đi được ghi lại theo thứ tự sau: 8,62m; 82,6dm; 8,597; 860cm. Bạn nào là người chạy được quãng đường dài nhất?
A. Hoa.
- B. Tùng
- C. Minh
- D. Trung.
3. VẬN DỤNG (2 CÂU)
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.9,85.
- B.98,5.
- C.9,805.
- D. 98,05.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là:
- A. 7 và 36.
B. 7 và 360.
- C. 70 và 36.
- D. 70 và 360.
4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)
Câu 1: Một đoạn dây thừng có độ dài dây là 50cm. Độ dài của cả đoạn dây thừng là bao nhiêu mét?
A. .
- B. .
- C. .
- D. .