A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
= ….
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 5: Chọn đáp án đúng: gấp …..lần
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Trong các số đo diện tích dưới đây, số đo nào bằng
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B.
- C.
- D. .
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 16m8dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh đất đó là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. Đáp án khác.
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 4,55.
B. 5.
- C. 5,5.
- D. 6.
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
- A. 63 và 9.
B. 63 và 90.
- C. 639 và 0.
- D. 630 và 90.
Câu 2: Một vườn cây, hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu hec-ta?
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Diện tích của một hình vuông có chu vi là 64cm bằng bao nhiêu mét vuông?
- A. 256.
- B. 16.
C. 0,0256.
- D. 0,016.
4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)
Câu 1: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m, chiểu rộng ngắn hơn chiều dài 50m. Biết rằng trung bình cứ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
A. tạ.
- B. tạ.
- C. 250tạ.
- D. tạ.