A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
- A. .
- B. .
C. .
- D.
Câu 2: Phân số thập phân đọc là:
A. Hai mươi ba phần mười.
- B. Ba mươi hai phần mười.
- C. Hai mươi ba và mười.
- D. Hai mươi ba trên mười.
Câu 3: Xác định phần nguyên của hỗn số sau:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 4: Hỗn số “Bảy và mười chín phần một trăm” viết là:
- A. .
- B. .
- C. 19.
D. .
Câu 5: Trong khay có ....... cái bánh?
- A. .
B. .
- C. 2.
- D.
2. THÔNG HIỂU ( 6 CÂU)
Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân có mẫu số bằng 10 là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Số cần điền vào dấu ..... là:
- A. .
- B. .
- C. .
D.
Câu 4: Con vịt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 1kg.
- B. 2 kg.
C. 2 kg.
- D. kg
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là:
- A. .
- B. .
- C. .
D.
Câu 6: Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
- A. .
B.
- C.
- D. .
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cho các chữ số 4; 17; 23; 100. Có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân khác 1.
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Tính độ dài quãng đường từ nhà Hoa đến hiệu sách, biết rằng nhà Hoa đi qua chợ rồi mới đến hiệu sách.
A. m.
- B. m.
- C. 8m.
- D. m.
Câu 3: Bác Hoa may một bộ quần áo hết m vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?
- A. m.
- B. m.
C. m.
- D. m.
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Viết phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100.
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 2: Có bao nhiêu phân số thập phân có hiệu của tử số và mẫu số bằng 1. Biết rằng mẫu số là số bé hơn 1000?
- A. .
- B. .
C. .
- D. .