A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Thiết bị nào sau đây là phần cứng máy tính?
A. Bàn phím.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Loa.
D. Màn hình.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)
Các ký tự Q, W, E, R, T, Y, U thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím dưới
B. Hàng phím số
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím số
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết)
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là địa chỉ thư điện tử.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Khi nội dung có trên trang web có các trò chơi, phim, ảnh bạo lực
A. Em sẽ bị lôi cuốn và vô tình làm theo những hành vi không đúng mực với mọi người.
B. Em đã thực hiện hành vi sai trái và máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virut.
C. Em có thể bị bắt nạt hoặc bị lừa đảo.
D. Em sẽ bị kẻ xấu lừa đảo, gây hại cho bản thân và gia đình.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
B. Là một từ hoặc cụm từ thể hiện nội dung thông tin chúng ta muốn tìm kiếm.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Các bạn chọn từ khóa cho chủ đề về vai trò của không khí đối với con người. Mỗi bạn lựa chọn từ khóa tìm kiếm khác nhau, theo em bạn nào sau đây chọn từ khóa phù hợp nhất?
A. Khoa: Không khí.
B. An: Không khí và con người.
C. Minh: Vai trò của không khí đối với con người.
D. Hoa: Con người cần không khí không?
Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Phần mềm miễn phí là:
A. Phần mềm phải mất phí khi sử dụng
B. Phần mềm thu phí theo tháng.
C. Phần mềm thu phí theo năm.
D. Phần mềm không phải trả phí khi sử dụng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:
a. Đổi tên tệp La_1 thành Cay_1 (M1).
b. Di chuyển tệp Hoamai (trong thư mục La) vào thư mục Hoa (M1).
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh Copy to trong dải lệnh Home (M2)
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B | C | A | A | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Đổi tên tệp La_1 thành Cay_1: - Bước 1: Chọn tệp La_1. - Bước 2: Nháy chuột vào lệnh Rename ở dải lệnh Home. - Bước 3: Gõ tên tệp mới Cay_1 và nhấn Enter. b. Di chuyển tệp Hoamai vào thư mục Hoa: - Bước 1: Nháy chuột vào dải lệnh Home. - Bước 2: Chọn thư mục La. - Bước 3: Chọn tệp Hoamai. - Bước 4: Nháy chuột vào lệnh Move to. - Bước 5: Chọn Choose location và chọn thư mục Hoa. | 1, 0
1,0 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Lệnh Copy to dùng để sao chép thư mục, tệp. | 1,0 |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | |||||||||
Bài 1. Phần cứng máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính | |||||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | |||||||||
Bài 1. Em tập gõ hàng phím số | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | |||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | |||||||||
Bài 1. Các loại thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | |||||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | |||||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | |||||||||
Bài. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | ||||||
Bài 1. Phần cứng máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được thiết bị không phải phần cứng của máy tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | ||||||
Bài 1. Em tập gõ hàng phím số | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được vị trí của các kí tự Q, W, E, RR, T, Y, U. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | ||||||
Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web | Nhận biết
| Nêu được khái niệm trang liên kết (hay siêu liên kết). | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | Nhận biết | Nêu được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | ||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | Nêu được khái niệm của từ khóa. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Xác định được từ khóa phù hợp để tìm kiếm thông tin. | 1 | C6 | |||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | ||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác đổi tên tệp. | 1 | C1a (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác di chuyển tệp. | 1 | C1b (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý nghĩa của lệnh Copy to trong dải lệnh Home | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | ||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | Nhận biết | Nêu được khái niệm phần mềm miễn phí. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |