A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Đâu là phần mềm máy tính?
A. Trò chơi.
B. Thân máy tính.
C. Phần mềm trình chiếu.
D. Phần mềm soạn thảo.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách là gì?
A. Tiết kiệm thời gian.
B. Tiết kiệm công sức.
C. Bảo vệ sức khỏe.
D. Tăng khối lượng của máy tính.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Trên trang web có các loại thông tin nào?
A. Chỉ có thông tin là văn bản và hình ảnh.
B. Chỉ có thông tin là hình ảnh và âm thanh.
C. Chỉ có thông tin là video.
D. Có các thông tin là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Khi nội dung có trên trang web có thông tin chỉ dành cho người lớn, ví dụ như mạng xã hội
A. Em sẽ bị lôi cuốn và vô tình làm theo những hành vi không đúng mực với mọi người.
B. Em đã thực hiện hành vi sai trái và máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virut.
C. Em có thể bị bắt nạt hoặc bị lừa đảo.
D. Em sẽ bị kẻ xấu lừa đảo, gây hại cho bản thân và gia đình.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Virus Corona.
B. Virus.
C. Viêm gan B.
D. Triệu chứng mắc virus Corona.
Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Phần mềm là ……………………….. nên chỉ sử dụng khi được phép.
A. trí tuệ.
B. một loại tài sản trí tuệ.
C. của chung.
D. một loại tài sản.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:
a. Đổi tên tệp Truc_1 thành Cuc_1 (M1).
b. Di chuyển tệp Hoaphuong (trong thư mục Ha) vào thư mục Hoa (M1).
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh Rename trong dải lệnh Home (M2)
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B | D | D | C | D | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Đổi tên tệp Truc_1 thành Cuc_1: - Bước 1: Chọn tệp Truc_1. - Bước 2: Nháy chuột vào lệnh Rename ở dải lệnh Home. - Bước 3: Gõ tên tệp mới Cuc_1 và nhấn Enter. b. Di chuyển tệp Hoaphuong vào thư mục Hoa: - Bước 1: Nháy chuột vào dải lệnh Home. - Bước 2: Chọn thư mục Ha. - Bước 3: Chọn tệp Hoaphuong. - Bước 4: Nháy chuột vào lệnh Move to. - Bước 5: Chọn Choose location và chọn thư mục Hoa. | 1, 0
1,0 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Lệnh Rename dùng để đổi tên thư mục, tệp. | 1,0 |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | |||||||||
Bài 1. Phần cứng máy tính | |||||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | |||||||||
Bài 1. Em tập gõ hàng phím số | |||||||||
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | |||||||||
Bài 1. Các loại thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | |||||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | |||||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | |||||||||
Bài. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | ||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý không phải là phần mềm máy tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | ||||||
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý không đúng khi nói về lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | ||||||
Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web | Nhận biết
| Chỉ ra được các loại thông tin trên trang web. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | Nhận biết | Nêu được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | ||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | Nêu được khái niệm máy tìm kiếm thông tin. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Xác định được từ khóa phù hợp để tìm kiếm thông tin. | 1 | C6 | |||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | ||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác đổi tên tệp. | 1 | C1a (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác di chuyển tệp. | 1 | C1b (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý nghĩa của lệnh Rename trong dải lệnh Home | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | ||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | Nhận biết | Điền được từ còn thiếu để tạo thành câu hoàn chỉnh. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |