A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)
Cho các phát biểu sau:
(1) Trò chơi trên máy tính là phần mềm.
(2) Thân máy của máy tính là phần cứng.
(3) Chương trình luyện tập gõ bàn phím là phần cứng.
(4) Ứng dụng xem video trên máy tính là phần mềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)
Vì sao khi gõ bàn phím đúng cách giúp em tập trung được vào nội dung cần gõ?
A. Vì gõ bàn phím đúng cách giúp em gõ nhanh và chính xác mà không cần nhìn vào bàn phím.
B. Vì gõ bàn phím đúng cách giúp em không bị mỏi mắt.
C. Vì gõ bàn phím đúng cách giúp em phát triển chiều cao nhanh hơn.
D. Vì gõ bàn phím đúng cách giúp em phát triển trí thông minh.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Siêu văn bản là loại văn bản có.....thông tin khác nhau.
A. nhiều
B. ít
C. hai
D. ba
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Khi nội dung có trên trang web có nội dung giả mạo, bảo em tiết lộ thông tin cá nhân
A. Em sẽ bị lôi cuốn và vô tình làm theo những hành vi không đúng mực với mọi người.
B. Em đã thực hiện hành vi sai trái và máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virut.
C. Em có thể bị bắt nạt hoặc bị lừa đảo.
D. Em sẽ bị kẻ xấu lừa đảo, gây hại cho bản thân và gia đình.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Nội dung bước 3 khi dùng máy tìm kiếm để tìm thông tin là :
A. Khởi động một trình duyệt Internet.
B. Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm.
C. Truy cập vào trang web của máy tìm kiếm.
D. Tìm kiếm và lựa chọn kết quả.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Muốn tìm kiếm Dân số Việt Nam năm 2020, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:
A. Dân số.
B. Việt Nam.
C. Dân số Việt Nam.
D. Dân số Việt Nam 2020.
Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Vi phạm bản quyền phần mềm là:
A. Không ảnh hưởng đến mọi người.
B. Xấu, phạm pháp.
C. Tăng khả năng tiếp thu bài.
D. Được cho phép.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:
Em hãy mô tả thao tác:
a. Đổi tên tệp Tung_1 thành Tu_1 (M1).
b. Di chuyển tệp Hoasen (trong thư mục Ho) vào thư mục Hoa (M1).
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh New folder trong dải lệnh Home (M2)
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | A | A | D | B | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Đổi tên tệp Tung_1 thành Tu_1: - Bước 1: Chọn tệp Tung_1. - Bước 2: Nháy chuột vào lệnh Rename ở dải lệnh Home. - Bước 3: Gõ tên tệp mới Tu_1 và nhấn Enter. b. Di chuyển tệp Hoasen vào thư mục Hoa: - Bước 1: Nháy chuột vào dải lệnh Home. - Bước 2: Chọn thư mục Ho. - Bước 3: Chọn tệp Hoasen. - Bước 4: Nháy chuột vào lệnh Move to. - Bước 5: Chọn Choose location và chọn thư mục Hoa. | 1, 0
1,0 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Lệnh New folder dùng để tạo thư mục, tệp. | 1,0 |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | |||||||||
Bài 1. Phần cứng máy tính | |||||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | |||||||||
Bài 1. Em tập gõ hàng phím số | |||||||||
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | |||||||||
Bài 1. Các loại thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | |||||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | |||||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | 1 ý | 1 ý | 1,0 | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | |||||||||
Bài. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
A1. Phần cứng và phần mềm | ||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Xác định được số phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | ||||||
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | |||||
Kết nối | Giải thích được vì sao gõ bàn phím đúng cách giúp tập trung vào nội dung cần gõ. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Thông tin trên trang web | ||||||
Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web | Nhận biết
| Điền được thông tin còn thiếu về siêu văn bản. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | Nhận biết | Nêu được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | ||||||
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | Nêu được nội dung bước 3 khi dùng máy tìm kiếm thông tin. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Xác định được từ khóa phù hợp để tìm kiếm thông tin. | 1 | C6 | |||
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | ||||||
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác đổi tên tệp. | 1 | C1a (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | Nhận biết | Mô tả được thao tác di chuyển tệp. | 1 | C1b (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý nghĩa của lệnh New folder trong dải lệnh Home | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền sử dụng phần mềm | ||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | Nhận biết | Tìm được ý đúng về vi phạm bản quyền phần mềm. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |