Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 kết nối (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 8 KẾT NỐI

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là:

  1. 3x2
  1. –3x2
  1. 3x2y
  1. (3x)2

 

Câu 2. Kết quả của phép tính: 572 432 bằng:

  1. 1400
  1. 2400
  1. 256
  1. 196

Câu 3. Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:

  1. (x 1)(x2 + x + 1)
  1. (x + 1)3
  1. (x + 1)(x2 + x + 1)
  1. (x + 1)(x2 x + 1)

 

Câu 4. Cho tam giác ABC có AB=5cm, AC=8cm, BC=6m.Các điểm D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.Ta có

A.DE=3cm B. DE=4cm C.DE=9,5cm D.DE=2,5cm

Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:

  1. Hình bình hành
  1. Hình chữ nhật
  1. Hình thoi
  1. Hình vuông

 

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai

A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật

B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông

C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi

D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

Câu 7. Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu sai

A. B. C. D.

Câu 8. Cân nặng của 45 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).

Cân nặng

28

30

31

32

36

40

45

Số học sinh

5

6

12

12

4

4

2

 

Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):

A. 32,8 kg

B. 32,5 kg

C. 32,6 kg

D. 32,7 kg

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 – 2x2

b) y+2y - x2 + 1

Câu 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:

a)  

b)  

Câu 3. (2,5 điểm). Cho ABC có AB = 6cm, trung tuyến AM và trung tuyến BN cắt nhau tại G. Gọi D, E lần lượt là trung điểm AG, BG.

a) Tính độ dài MN, DE.

b) Các tứ giác ABMN, ABED và DEMN là hình gì? Vì sao?

c) ABC cần có điều kiện gì để DEMN là hình chữ nhật và tính độ dài trung tuyến CF hạ từ đỉnh C của ABC để DEMN là hình vuông?

Câu 4. (1,0 điểm) Tam giác cân ABC có BA = BC = a, AC = b.Đường phân giác góc A cắt BC tại M, đường phân giác góc C cắt BA tại N. Chứng minh MN // AC

Câu 5.(1,5 điểm) Đánh giá kết quả học tập trong Học kì I của học sinh lớp 8A ở một trường trung học cơ sở được thống kê trong Bảng 10

Mức

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Số học sinh

16

11

10

3

a) Lớp 8A có tất cả bao nhiêu học sinh?

b) Trong buổi sơ kết cuối Học kì I, giáo viên chủ nhiệm lớp 8A thông bảo. Tỉ lệ học sinh đạt kết quả học tập Học kì I được đánh giá ở mức Tốt và Khá so với cả lớp là trên 67%. Thông báo đó của giáo viên chủ nhiệm có đúng không?

Câu 6. (0,5 điểm). Chứng minh rằng an – bn = (a +b)(an-1 – bn-1) - ab(an-2 – bn-2) , với n là số tự nhiên và n>1

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

A

D

B

C

C

B

D

        B. PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,0 điểm)

a) x3 – 2x2  = x2(x – 2)

0,5

b) y+2y - x2 + 1

= (y+2y + 1) – x2 

= (y + 1)2 – x2 

=( y + 1 + x )(y + 1 - x )         

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(1,5 điểm)

a)

 

0,25

 

0,5

b) 

 

 

 

0,25

0,25

0,25

Câu 3.

(2,5 điểm)

Vẽ hình 

 

 

 

 

 

0,25

a)Ta có MN là đường trung bình  

 

D là trung điểm AG, E là trung điểm BG 

nên DE là đường trung bình  

 

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

 

b) Ta có MN // AB (do MN là đường trung bình ) nên ANMB là hình thang

Ta có DE // AB (do DE là đường trung bình ) nên DEBA là hình thang

Ta có MN, DE lần lượt là đường trung bình tam giác ACB, AGB nên và MN//DE//AB

là hình bình hành

 

 

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

c) Hình bình hành DEMN là hình chữ nhật 

 

nên có 2 đường trung  tuyến AM, BN bằng nhau nên cân tại C

Khi DEMN là hình vuông thì DE = DN 

 mà G là trọng tâm nên

 

 

 

 

 

0,5

Câu 4. 

(1,0 điểm)

Trong ΔBAC, ta có: 

AM là đường phân giác của

Suy ra: (tỉnh chất đường phân giác) (1)

0,25

CN là đường phân giác của

Suy ra: (tỉnh chất đường phân giác) (2)

 

0,25

Lại có: AB = CB = a (gt) (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra:

Trong ΔBAC, ta có:

MN // AC (theo định lí đảo của định lí Ta-lét).

 

 

 

 

0,5

Câu 5

(1,5 điểm)

a) Số học sinh của lớp 8A là: 16 + 11 + 10 + 3 = 40 (học sinh).

b) Số học sinh đạt kết quả học tập Học kì I được đánh giá ở mức Tốt và Khá của lớp 8A là: 16 + 11 = 27 (học sinh).

So với cả lớp 8A, tỉ lệ học sinh đạt kết quả học tập Học kì I được đánh giá ở mức Tốt và Khá là:

Vậy thông báo đó của giáo viên chủ nhiệm là đúng.

0,5

 

 

0,5

 

 

0,5

Câu 6.

(0,5 điểm)

Với n là số tự nhiên và n>1, ta có:

(a +b)(an-1 – bn-1) - ab(an-2 – bn-2

= an – abn-1 + an-1b – bn – an-1b  + abn-1

0,25

= an – bn

0,25

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. ĐA THỨC

1

       

1

0

0,25

2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

1

 

1

2

(C1a+b)

 

2

(C2a+b)

 

 

1

2

5

3,5

3. TỨ GIÁC

1

 

1

  

3

(C3a,b,c + vẽ hình)

  

2

3

3,0

4. ĐỊNH LÍ THALES

  

2

  

1

  

2

1

1,5

5. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ

  

1

2

(C5a+b)

    

1

3

1,75

Tổng số câu TN/TL

3

 

5

4

0

5

 

1

8

12

20

Điểm số

0,75

 

1,25

2,5

0

5,0

0

0,5

2

8

10

Tổng số điểm

0,75 điểm

7,5 %

3,75 điểm

37,5%

5,0 điểm

50 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

CHƯƠNG I. ĐA THỨC

 

1

  

 

 

 

1. Đơn thức và đa thức

Nhận biết

 

- Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng.

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.

 

1

 

C1

Thông hiểu

 

- Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.

- Thu gọn đa thức

    

Vận dụng

- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

    

2. Phép cộng và phép trừ đa thức

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức. 

 

    

Vận dụng

- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế

    

3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức 

    

Vận dụng

Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức 

- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.

    

Vận dụng cao

- Chứng minh đa thức chia hết cho một số

- Tìm điều kiện của ẩn thoả mãn yêu cầu của đa thức cho trước

    

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

5

2

  

1. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết

- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản.

    

Thông hiểu

- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.

Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

    

Vận dụng

- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.

    

Vận dụng cao

- Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao

    

2. Phân tích đa thức thành nhân tử 

Nhận biết

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)

2

1

C1a+1b

C2

Vận dụng

- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.

2

 

C2a+2b

 

Vận dụng cao

- Kết hợp linh hoạt các phương pháp vận dụng giải các bài toán thoả mãn yêu cầu cho trước

1

 

C6

 

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC

3

2

  

1. Tứ giác

 

2. Hình thang cân

 

3. Hình bình hành

 

4. Hình chữ nhật

 

5. Hình thoi và hình vuông.

Nhận biết

Nhận biết định nghĩa, tính chất của các tứ giác đặc biệt 

 

1

 

C5

Thông hiểu

Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông). Áp dụng tính số đo góc, độ dài đoạn thẳng.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu.

 

1

 

C6

Vận dụng

Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác các tứ giác đặc biệt trong tính toán và chứng minh.

3

 

(C3a+3b+3c+Vẽ hình)

 

Vận dụng cao

Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. 

    

CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÝ THALES

    

1. Định lí Thales trong tam giác

 

2. Đường trung bình của tam giác

 

3. Tính chất đường phân giác của tam giác

Nhận biết

Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, định lí đường trung bình của tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác.

    

Thông hiểu

- Hiểu và áp dụng được định lí Ta – let và hệ quả của định lí Ta – let.

- Hiểu và áp dụng được định lí, định nghĩa, tính chất đường phân giác của tam giác.

- Hiểu và áp dụng được tính chất đường phân giác của tam giác.

 

2

 

C4+C7

Vận dụng

Vận dụng định lí Talet, định lí đường trung bình của tam giác (định lí, định nghĩa tính chất), tính chất đường phân giác của tam giác) để giải toán tìm độ dài đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức, các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh song song…

1

 

C4

 

CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ

2

1

  

1. Thu thập và phân loại dữ liệu

 

2. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

 

3. Phân tích số liệu thống kê vào biểu đồ

Nhận biết

- Nhận biết được phân loại dữ liệu.

- Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.

    

Thông hiểu

- Mô tả được tính đại diện của dữ liệu.

- Phân loại được dữ liệu. 

- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ (tranh,cột, cột kép, đoạn thẳng và quạt tròn).

2

1

C5a+5b

C8

Vận dụng

- Biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ

- Lập được bảng thống kê, vẽ được một số biểu đồ đơn giản

    
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Toán 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net